Câu hỏi
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^2} - 2}}{{x - \sqrt 2 }}\,\,\,{\rm{khi}}\,\,x \ne \sqrt 2 \\2\sqrt 2 \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,x = \sqrt 2 \end{array} \right.\). Khẳng định nào sai:
- A Hàm số gián đoạn tại điểm \(x = \sqrt 2 .\)
- B Hàm số liên tục trên khoảng \(\left( {\sqrt 2 ; + \infty } \right)\)
- C Hàm số liên tục trên khoảng \(\left( { - \infty ;\sqrt 2 } \right)\) .
- D Hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}.\)
Phương pháp giải:
Xét tính liên tục của hàm số tại \(x = \sqrt 2 \) .
Hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục tại điểm \(x = {x_0} \Leftrightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ + } f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ - } f\left( x \right) = f\left( {{x_0}} \right).\)
Lời giải chi tiết:
Hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\sqrt 2 } \right\}.\)
Ta có: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to \sqrt 2 } f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to \sqrt 2 } \frac{{{x^2} - 2}}{{x - \sqrt 2 }} = \mathop {\lim }\limits_{x \to \sqrt 2 } \frac{{\left( {x - \sqrt 2 } \right)\left( {x + \sqrt 2 } \right)}}{{x - \sqrt 2 }} = \mathop {\lim }\limits_{x \to \sqrt 2 } \left( {x + \sqrt 2 } \right) = 2\sqrt 2 = f\left( {\sqrt 2 } \right).\)
\( \Rightarrow \) Hàm số liên tục tại điểm \(x = \sqrt 2 \Rightarrow \) hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}.\)
Chọn A.