Câu hỏi
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)?
- A \(y = {2018^{\sqrt x }}\).
- B \(y = - {\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^{{x^3} + x}}\).
- C \(y = {\log _5}\left( {\dfrac{1}{{{x^2}}}} \right)\).
- D \(y = {\log _3}x\).
Phương pháp giải:
Cho hàm số \(y = {\log _a}x,\,\,\,0 < a \ne 1\).
Nếu \(a > 1\) thì hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).
Nếu \(0 < a < 1\) thì hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).
Cho hàm số \(y = {a^x}\).
Nếu \(a > 1\) thì hàm số đồng biến trên khoảng \(\mathbb{R}\).
Nếu \(0 < a < 1\) thì hàm số nghịch biến trên khoảng \(\mathbb{R}\)
Lời giải chi tiết:
+) \(y = {2018^{\sqrt x }}\) có TXĐ: \(D = \left[ {0; + \infty } \right) \Rightarrow \) Loại phương án A
+) \(y = - {\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^{{x^3} + x}},\,\,\left( {D = \mathbb{R}} \right)\,\)
Ta có:\(y' = - {\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^{{x^3} + x}}.\ln \dfrac{1}{2}.\left( {3{x^2} + 1} \right) = {\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^{{x^3} + x}}.\ln 2.\left( {3{x^2} + 1} \right) > 0,\,\,\forall x.\)
\( \Rightarrow \) Hàm số nào đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)
+) \(y = {\log _5}\left( {\dfrac{1}{{{x^2}}}} \right)\) có TXĐ: \(D = \mathbb{R}{\rm{\backslash }}\left\{ 0 \right\} \Rightarrow \) Loại phương án C
+) \(y = {\log _3}x\) có TXĐ: \(D = \left( {0; + \infty } \right) \Rightarrow \) Loại phương án D
Chọn: B