Câu hỏi

Cho tập hợp \(P = \left\{ {x \in N|8 \vdots x} \right\}\)

Câu 1:  Viết tập hợp \(P\) dưới dạng liệt kê các phần tử.

  • A \(P = \left\{ {  \,\,1\,,\,\,2,\,4\,,\,\,8} \right\}\)
  • B \(P = \left\{ { \,\,1\,,\,\,4\,,\,\,8} \right\}\)
  • C \(P = \left\{ { \,\,2,\,4\,,\,\,8} \right\}\)
  • D \(P = \left\{ {4\,,\,\,8} \right\}\)

Phương pháp giải:

Liệt kê các phần tử của P.

 

Lời giải chi tiết:

 

 Liệt kê các phần tử của P

 \(P = \left\{ { \,1\,,\,\,2,\,4\,,\,\,8} \right\}\)

Chọn A


Câu 2:  Viết tập hợp con của \(P\) mà mọi phần tử của nó đều là hợp số.

  • A \(M = \left\{ {1; 2;4;8} \right\}\) 
  • B \(M = \left\{ {4;8} \right\}\) 
  • C \(M = \left\{ {1;4;8} \right\}\) 
  • D \(M = \left\{ {1;8} \right\}\) 

Phương pháp giải:

Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn 2 ước.

Chú ý : Số 0 và số 1 không phải là số nguyên tố và cũng không phải là hợp số.

Lời giải chi tiết:

Gọi \(M \subset P\) , mọi phần tử của M đều là hợp số.

\(M = \left\{ {4;8} \right\}\) 

Chọn B



Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 6 - Kết nối tri thức - Xem ngay