Câu hỏi
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi từ 1 đến 7
Biết (A-B- ; A-bb ; aabb) qui định thân cao ; aaB- qui định thân thấp
Câu 1: Cách qui ước kiểu gen trên thuộc kiểu ?
- A tương tác bổ trợ
- B tương tác cộng gộp
- C tương tác át chế
- D tương tác đa hiệu
Lời giải chi tiết:
Cách qui ước kiểu gen trên thuộc kiểu tương tác át chế, alen A át chế 2 alen B,b. cứ khi có alen A trong kiểu gen thì cơ thể sẽ biểu hiện kiểu hình giống kiểu hình bb
Đáp án C
Câu 2: Phép lai AaBb x AaBb cho tỉ lệ kiểu hình :
- A 15 cao : 1 thấp
- B 13 cao : 3 thấp
- C 9 cao : 7 thấp
- D 5 cao : 3 thấp
Lời giải chi tiết:
P : AaBb x AaBb ó (Aa xAa) x ( Bb xBb)
F1 : (3A- : 1aa) x (3B- :1bb)
ó 9A-B- : 3A-bb : 3aaB- :1 aabb
Do (A-B- ; A-bb ; aabb) qui định thân cao ; aaB- qui định thân thấp nên KH của F1 là 13cao : 3 thấp
Đáp án B
Câu 3: Phép lai AaBb x aabb cho tỉ lệ kiểu hình :
- A 3 cao : 1 thấp
- B 3 thấp : 1 cao
- C 5 cao : 3 thấp
- D 5 thấp : 1 cao
Lời giải chi tiết:
P : AaBb x aabb ó ( Aa x aa) x (Bb xbb)
F1 : ( 1A- : 1aa) x ( 1B- :1bb)
ó 1 A-B- : 1A-bb : 1aaB- : 1aabb
KH F1 : 3 cao : 1 thấp
Đáp án A
Câu 4: Phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 7 cao : 1 thấp là :
- A AaBb x aaBb
- B AaBb x aabb
- C AaBb x Aabb
- D AaBb x AaBb
Lời giải chi tiết:
Số tổ hợp lai ở đời con = 8 = 4 x 2
Vậy một bên P phải cho 4 tổ hợp giao tử ó AaBb
Bên P còn lại cho 2 tổ hợp giao tử ó 1 trong 4 trường hợp sau : Aabb , aaBb , AaBB , AABb
TH1 : AaBb x Aabb
F1 : 3A-B- : 3A-bb : 1aaB- : 1 aabb
KH : 7 cao : 1 thấp
TH2 : AaBb x aaBb
F1 : 3A-B- : 3 aaB- : 1A-bb : 1aabb
KH : 5cao : 3 thấp
Th3 : AaBb x AaBB
F1 : 3A-B- : 1aaB-
KH : 3cao : 1 thấp
P : AaBb x AABb
F1 : 3A-B- : 1A-bb
KH : 100% cao
Vậy phép lai cho tỉ lệ KH 7cao : 1 thấp là AaBb x Aabb
Dáp án C
Câu 5: Phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 5 cao : 3 thấp là :
- A AaBb x Aabb
- B AaBb x aaBb
- C AaBb x AaBb
- D AaBb x aabb
Lời giải chi tiết:
Số tổ hợp lai ở đời con = 8 = 4 x 2
Vậy một bên P phải cho 4 tổ hợp giao tử ó AaBb
Bên P còn lại cho 2 tổ hợp giao tử ó 1 trong 4 trường hợp sau : Aabb , aaBb , AaBB , AABb
TH1 : AaBb x Aabb
F1 : 3A-B- : 3A-bb : 1aaB- : 1 aabb
KH : 7 cao : 1 thấp
TH2 : AaBb x aaBb
F1 : 3A-B- : 3 aaB- : 1A-bb : 1aabb
KH : 5cao : 3 thấp
Th3 : AaBb x AaBB
F1 : 3A-B- : 1aaB-
KH : 3cao : 1 thấp
P : AaBb x AABb
F1 : 3A-B- : 1A-bb
KH : 100% cao
Vậy phép lai cho tỉ lệ 5 cao : 3 thấp là AaBb x aaBb
Đáp án B
Câu 6: Thế hệ sau phân li tỉ lệ kiểu hình 3 : 1 kiểu gen phù hợp của P có thể bao nhiêu phép lai phù hợp với kết quả trên ?
- A 2
- B 4
- C 6
- D 8
Lời giải chi tiết:
TH1 : 3 cao : 1 thấp.
Cây thấp : aaB- = =
x 1 =
x
x 1
ð aa = ó phép lai : Aa x Aa
B- = 1 ó phép lai : BB x BB, BB x Bb , BB x bb
Vậy có 3 phép lai
x
ð aa = ó phép lai Aa x aa
B- = ó phép lai Bb x bb
Do 2 bên không đối xứng nên có 2 phép lai : AaBb x aabb, Aabb x aaBb
Trường hợp 2 : 3 thấp : 1 cao
3 thấp <=> aaB- = =
x 1 ó B- =
và aa=1
B- = <=> phép lai Bb x Bb
aa = 1 <=> phép lai aa x aa
vậy có 1 phép lai
Tổng có 6 phép lai
Câu 7: Thế hệ sau phân li tỉ lệ kiểu hình 1 : 1. Kiểu gen phù hợp của P có thể là một trong bao nhiêu phép lai ?
- A 8
- B 6
- C 4
- D 2
Lời giải chi tiết:
1cao : 1 thấp
Cao có thể là các trường hợp(A-B- ; A-bb ; aabb)
Thấp aaB
TH 1 : 1A-B- : 1aaB-
ð 1A- : 1aa và B- = 1
Với 1A- : 1aa => Aa x aa
Với B- = 1=> BB x BB , BB x bb , BBx Bb
ð Có 5 phép lai
TH2 : 1 aabb : 1aaB- thì 1B- : 1bb và aa = 1
Với aa = 1 thì aa x aa
Với 1B- : 1bb => Bb x bb
ð Có 1 phép lai
Th 3 : A-bb : 1 1aaB-
Ta có 1A- : 1 aa => Aa x aa
Và 1 bb : B-=> Bb x bb
Vì các gen phân li độc lập nên (Aa x aa) (Bb x bb) = 3 cao : 1 thấp khác 1 cao : 1 thấp
Tổng cộng có 6 pháp lai
Đáp án B