Câu hỏi

Choose the correct answer to the following questions.

Câu 1: _________ I have more cheese on my sandwich?

  • A Must  
  • B Could       
  • C Would     
  • D Have to

Phương pháp giải:

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

must: phải, bắt buộc

could: có thể (chỉ khả năng thực hiện)

would: sẽ

have to: phải

Tạm dịch: Tôi có thể lấy thêm phô mai vào chiếc bánh kẹp không?

Đáp án:B


Câu 2: You _________ eat more vegetables.

  • A should     
  • B might       
  • C may            
  • D could

Phương pháp giải:

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

should: nên

might: có thể (chỉ khả năng xảy ra)

may: có thể (chỉ khả năng xảy ra)

could: có thể (chỉ khả năng thực hiện)

Tạm dịch: Bạn nên ăn thêm rau.

Đáp án:A


Câu 3: I _________ like to buy the same television for my house.

  • A could       
  • B must     
  • C would    
  • D have to

Phương pháp giải:

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

could: có thể (chỉ khả năng thực hiện)

must: phải, bắt buộc

would like to do sth: muốn, thích làm gì

have to: phải

Tạm dịch: Tôi muốn mua cái TV giống như thế cho nhà tôi.

Đáp án:C


Câu 4: _________ I have a coffee please?

  • A Must  
  • B Have to  
  • C May
  • D Would

Phương pháp giải:

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

must: phải, bắt buộc

have to: phải

may: có thể (chỉ khả năng xảy ra)

would: sẽ

Tạm dịch: Tôi có thể uống một tách cà phê không?

Đáp án:C


Câu 5: You _________ smoke near children.

  • A have to   
  • B may     
  • C shouldn't      
  • D couldn't

Phương pháp giải:

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

have to: phải

may: có thể (chỉ khả năng xảy ra)

shouldn’t: không nên

couldn’t: không thể (chỉ khả năng thực hiện)

Tạm dịch: Bạn không nên hút thuốc gần trẻ con.

Đáp án:C


Câu 6: The passengers _________wear their seatbelts at all times.

  • A could    
  • B must
  • C can     
  • D may

Phương pháp giải:

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

could: có thể (chỉ khả năng thực hiện)

must: phải, bắt buộc

can: có thể (chỉ khả năng thực hiện)

may: có thể (chỉ khả năng xảy ra)

Tạm dịch: Hành khách phải đeo dây an toàn mọi lúc.

Đáp án:B


Câu 7: We _________ go to the concert if the rain stops. We don't know for sure.

  • A  mustn't    
  • B might       
  • C have to        
  • D wouldn't

Phương pháp giải:

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

mustn’t: không được, không phải

might: có thể (chỉ khả năng xảy ra)

have to: phải

wouldn’t: sẽ không

Tạm dịch: Chúng tôi có thể sẽ đến buổi hoà nhạc nếu mưa tạnh. Chúng tôi không biết chắc.

Đáp án:B


Câu 8: I _________ ice skate very well.

  • A can        
  • B may   
  • C must    
  • D should

Phương pháp giải:

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

can: có thể (chỉ khả năng thực hiện)

may: có thể (chỉ khả năng xảy ra)

must: phải, bắt buộc

should: nên

Tạm dịch: Tôi có thể trượt băng rất giỏi.

Đáp án:A


Câu 9: The boys _________wake up earlier than 7:30 am. They have class at 8:00 am.

  • A would       
  • B can't       
  • C could        
  • D have to

Phương pháp giải:

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

would: sẽ

can’t: không thể (chỉ khả năng thực hiện)

could: có thể (chỉ khả năng thực hiện)

have to: phải

Tạm dịch: Các cậu bé phải thức dậy sớm hơn 7h30. Chúng có lớp vào 8h.

Đáp án:D


Câu 10: The rock band _________play very well last year. Now they are much beter.

  • A must            
  • B couldn't      
  • C can   
  • D should

Phương pháp giải:

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

must: phải, bắt buộc

couldn’t: không thể (chỉ khả năng thực hiện)

can: có thể (chỉ khả năng thực hiện)

should: nên

Tạm dịch: Ban nhạc rock năm ngoái không thể chơi hay. Bây giờ họ khá hơn nhiều rồi.

Đáp án:B



Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới - Xem ngay