Câu hỏi
Cho đồ thị hàm số \(\left( C \right):y=f\left( x \right)=2{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+5.\) Từ điểm \(A\left( \frac{19}{12};4 \right)\) kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến tới \(\left( C \right)\)
- A 1
- B 2
- C 3
- D 4
Phương pháp giải:
+) Gọi điểm \(M\left( a;2{{a}^{3}}-3{{a}^{2}}+5 \right)\) thuộc đồ thị \(\left( C \right)\).
+) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M: \(y=y'\left( a \right)\left( x-a \right)+2{{a}^{3}}-3{{a}^{2}}+5\)
+) Cho tiếp tuyến đi qua A, giải phương trình ẩn a, phương trình có bao nhiêu nghiệm thì có bấy nhiêu tiếp tuyến đi qua A.
Lời giải chi tiết:
Ta có : \(y'=6{{x}^{2}}-6x\)
PTTT của \(\left( C \right)\) tại điểm \(M\left( a;2{{a}^{3}}-3{{a}^{2}}+5 \right)\) là: \(y=\left( 6{{a}^{2}}-6a \right)\left( x-a \right)+2{{a}^{3}}-3{{a}^{2}}+5\)
Do tiếp tuyến đi qua điểm \(A\left( \frac{19}{12};4 \right)\) nên \(4=\left( 6{{a}^{2}}-6a \right)\left( \frac{19}{12}-a \right)+2{{a}^{3}}-3{{a}^{2}}+5\)
\(\Leftrightarrow 4{{a}^{3}}-\frac{25}{2}{{a}^{2}}+\frac{19}{2}a-1=0\Leftrightarrow \left[ \begin{align} & a=\frac{1}{8} \\ & a=1 \\ & a=2 \\ \end{align} \right.\)
Vậy từ điểm \(A\left( \frac{19}{12};4 \right)\) kẻ được 3 tiếp tuyến tới \(\left( C \right)\).
Đáp án C