Câu hỏi
Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = {2 \over 3}{x^3} - m{x^2} - 2\left( {3{m^2} - 1} \right)x + {2 \over 3}\) có hai điểm cực trị \({x_1}\) và \({x_2}\) sao cho \({x_1}{x_2} + 2\left( {{x_1} + {x_2}} \right) = 1\).
- A \(\left\{ {0;{2 \over 3}} \right\}\)
- B \(\left\{ 0 \right\}\)
- C \(\left\{ {{2 \over 3}} \right\}\)
- D \(\emptyset \)
Phương pháp giải:
Tính y’, xét phương trình \(y' = 0.\)
Để hàm số có 2 cực trị thì phương trình \(y' = 0\) có hai nghiệm phân biệt.
Sử dụng định lí Vi-et của phương trình \(y' = 0\).
Lời giải chi tiết:
TXĐ : D = R.
Ta có \(y' = 2{x^2} - 2mx - 2\left( {3{m^2} - 1} \right) = 0\)
Để hàm số có hai điểm cực trị \( \Leftrightarrow pt\,\,y' = 0\) có 2 nghiệm phân biệt \( \Leftrightarrow \Delta ' = {m^2} + 4\left( {3{m^2} - 1} \right) > 0\)
\( \Leftrightarrow 13{m^2} - 4 > 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{ m > {2 \over {\sqrt {13} }} \hfill \cr m < - {2 \over {\sqrt {13} }} \hfill \cr} \right.\)
Gọi \({x_1},{x_2}\) là 2 nghiệm phân biệt của phương trình \(y' = 0\), khi đó theo định lí Vi-et ta có: \(\left\{ \matrix{ {x_1} + {x_2} = m \hfill \cr {x_1}{x_2} = - 3{m^2} + 1 \hfill \cr} \right.\)
\( \Rightarrow {x_1}{x_2} + 2\left( {{x_1} + {x_2}} \right) = 1 \Leftrightarrow - 3{m^2} + 1 + 2m = 1 \Leftrightarrow - 3{m^2} + 2m = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{ m = 0\,\,\,\left( {ktm} \right) \hfill \cr m = {2 \over 3}\,\,\,\left( {tm} \right) \hfill \cr} \right.\)
Chọn C.