Câu hỏi
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực \(\mathbb{R}\)
- A \(y={{\left( \frac{2}{e} \right)}^{x}}\)
- B \(y={{\log }_{\frac{\pi }{4}}}(2{{x}^{2}}+1)\)
- C \(y={{\log }_{\frac{1}{2}}}x\)
- D \(y={{\left( \frac{\pi }{3} \right)}^{x}}\)
Phương pháp giải:
Đánh giá trực tiếp tính đơn điệu của các hàm số \(y={{a}^{x}}\,\,(a>0),\,\,y={{\log }_{a}}x\,\,(a>0,\,\,a\ne 1)\) theo số a đã có.
Tính đạo hàm, xét dấu y’ đối với hàm số \({{\log }_{\frac{\pi }{4}}}(2{{x}^{2}}+1)\)
Lời giải chi tiết:
+) \(0<\frac{2}{e}<1\) => \(y={{\left( \frac{2}{e} \right)}^{x}}\): nghịch biến trên \(\mathbb{R}\) : Chọn đáp án A
+) \(y={{\log }_{\frac{\pi }{4}}}(2{{x}^{2}}+1)\Rightarrow y'=\frac{4x}{(2{{x}^{2}}+1)\ln \frac{\pi }{4}}\)
\(y'=0\Leftrightarrow x=0\)
Hàm số đồng biến trên \(\left( 0;+\infty \right)\), nghịch biến trên \(\left( -\infty ;0 \right)\): Loại đáp án B.
+) \(0<\frac{1}{2}<1\) => \(y={{\log }_{\frac{1}{2}}}x\) : nghịch biến trên \(\left( 0;+\infty \right)\) : Loại đáp án C
+) \(\frac{\pi }{3}>1\) => \(y={{\left( \frac{\pi }{3} \right)}^{x}}\): đồng biến trên \(\mathbb{R}\): Loại đáp án D.
Chọn A.