Câu hỏi
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}\) thỏa mãn \(f'\left( x \right) = \left| {2x - 4} \right|\), \(f\left( 0 \right) = - 1,f\left( 4 \right) = 3\). Giá trị biểu thức \(f(1) + f(3)\) bằng bao nhiêu
- A 6
- B 2
- C 3
- D 0
Phương pháp giải:
Tìm 2 hàm số \(y = f\left( x \right)\) trên \(\left( { - \infty ;2} \right)\) và \(\left( {2; + \infty } \right)\).
Hàm số ứng với \(x \in \left( { - \infty ;2} \right)\) thì tìm \(f(1)\).
Hàm số ứng với \(x \in \left( {2; + \infty } \right)\) thì tìm \(f(3)\).
Lời giải chi tiết:
\(f'\left( x \right) = \left| {2x - 4} \right| = \left\{ \begin{array}{l}2x - 4khix > 2\\4 - 2xkhix < 2\end{array} \right.\)
\( \Rightarrow f\left( x \right) = \int {\left( {2x - 4} \right)dx = } {x^2} - 4x + {C_1}\) khi x>2
Và \(f\left( x \right) = \int {\left( {4 - 2x} \right)dx = } 4x - {x^2} + {C_2}\) khi x<2
Do 0<2 nên ta thay x=0 vào \(f\left( x \right) = 4x - {x^2} + {C_2}\)\( \Rightarrow {C_2} = - 1\)\( \Rightarrow f\left( x \right) = - {x^2} + 4x - 1\).\( \Rightarrow f\left( 1 \right) = 2\)
Do 4>2 nên ta thay x=4 vào \(f\left( x \right) = {x^2} - 4x + {C_1} \Rightarrow {C_1} = 3\)\( \Rightarrow f\left( x \right) = {x^2} - 4x + 3\)
\( \Rightarrow f\left( 3 \right) = 0\)\( \Rightarrow f(1) + f(3) = 2\)