Câu hỏi
Cho các chữ số 0, 1, 2, 4, 5, 7, 8, 9; có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 15, gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?
- A \(124\)
- B \(132\)
- C \(136\)
- D \(120\)
Phương pháp giải:
Để một số chia hết cho 15 thì số đó phải chia hết cho 3 và cho 5.
Xét các trường hợp sau:
TH1: d = 0, số cần tìm có dạng \(\overline {abc0} \).
+ a, b, c cùng chia 3 dư 1.
+ a, b, c cùng chia 3 dư 2.
+ a, b, c có 1 số chia hết cho 3, 1 số chia 3 dư 1, 1 số chia 3 dư 2.
TH2: d = 5, số cần tìm có dạng \(\overline {abc5} \).
+ a, b, c có 2 số chia hết cho 3, 1 số chia 3 dư 1.
+ a, b, c có 1 số chia hết cho 3, 2 số chia 3 dư 2.
+ a, b, c có 2 số chia 3 dư 1, 1 số chia 3 dư 2.
Lời giải chi tiết:
Gọi số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau là \(\overline {abcd} \) \(\left( {a \ne 0} \right)\).
Để một số chia hết cho 15 thì số đó phải chia hết cho 3 và cho 5.
Do đó \(d \in \{ 0;5\} \).
TH1: d = 0, số cần tìm có dạng \(\overline {abc0} \).
Ta có các nhóm chữ số sau:
+ {9} chia hết cho 3.
+ {1; 4; 7} chia 3 dư 1.
+ {2; 5; 8} chia 3 dư 2.
Để \(\overline {abc0} \) chia hết cho 3 thì:
+ a, b, c cùng chia 3 dư 1: có 3! cách chọn (hoán vị 1; 4; 7).
+ a, b, c cùng chia 3 dư 2: có 3! cách chọn (hoán vị 2; 5; 8).
+ a, b, c có 1 số chia hết cho 3, 1 số chia 3 dư 1, 1 số chia 3 dư 2: có \(1.C_3^1.C_3^1.3!\) cách chọn.
TH1 có \(3! + 3! + 1.C_3^1.C_3^1.3! = 66\) số.
TH2: d = 5, số cần tìm có dạng \(\overline {abc5} \).
Ta có các nhóm chữ số sau:
+ {0;9} chia hết cho 3.
+ {1; 4; 7} chia 3 dư 1.
+ {2; 8} chia 3 dư 2.
Để \(\overline {abc5} \) chia hết cho 3 thì:
+ a, b, c có 2 số chia hết cho 3, 1 số chia 3 dư 1: có \(C_3^1.3! - C_3^1.2!\) cách (trừ TH a = 0).
+ a, b, c có 1 số chia hết cho 3, 2 số chia 3 dư 2: có \(C_2^1.3! - 2!\) cách (trừ TH a = 0).
+ a, b, c có 2 số chia 3 dư 1, 1 số chia 3 dư 2: có \(C_3^2.C_2^1.3!\) cách.
TH2 có \(C_3^1.3! - C_3^1.2! + C_2^1.3! - 2! + C_3^2.C_2^1.3! = 58\) số.
Vậy có tất cả 66 + 58 = 124 số thỏa mãn.