Câu hỏi

Viết biểu thức dưới dạng lập phương một tổng, hiệu. Tính giá trị của các biểu thức với \(x = 2\).

Câu 1:

\(A = \frac{1}{8}{x^3} + \frac{3}{4}{x^2} + \frac{3}{2}x + 1\)

  • A \(A = \left ( \frac{1}{2}x - 1 \right )^{3}\,\,;\,\,\,A = 0\)
  • B \(A = \left ( \frac{1}{2}x + 1 \right )^{3}\,\,;\,\,\,A = 8\)
  • C \(A = \left ( \frac{1}{4}x + 1 \right )^{3}\,\,;\,\,\,A = \frac{27}{8}\)
  • D \(A = \left ( \frac{1}{4}x - 1 \right )^{3}\,\,;\,\,\,A =  - \frac{1}{8}\)

Phương pháp giải:

Áp dụng hằng đẳng thức: \({\left( {A + B} \right)^3} = {A^3} + 3{A^2}B + 3A{B^2} + {B^3}\) để rút gọn rồi thay \(x = 2\) vào tính \(A\).

Lời giải chi tiết:

\(A = \frac{1}{8}{x^3} + \frac{3}{4}{x^2} + \frac{3}{2}x + 1\) với \(x = 2\)

\(A = \frac{1}{8}{x^3} + \frac{3}{4}{x^2} + \frac{3}{2}x + 1\)\( = {\left( {\frac{1}{2}x} \right)^3} + 3.{\left( {\frac{1}{2}x} \right)^2} + 3.\left( {\frac{1}{2}x} \right) + 1\)\( = {\left( {\frac{1}{2}x + 1} \right)^3}\)

Thay \(x = 2\) vào \(A\)\( \Rightarrow A = {\left( {\frac{1}{2}.2 + 1} \right)^3} = {2^3} = 8\)

Vậy với \(x = 2\) thì \(A = 8.\)

Chọn B.


Câu 2:

\(B = {x^3} - 12{x^2} + 48x\)

  • A \(B = \left ( x - 4 \right )^{3} + 48\,\,;\,\,\,B = 40\)
  • B \(B = \left ( x - 8 \right )^{3} + 64\,\,;\,\,\,B = -160\)
  • C \(B = \left ( x + 4 \right )^{3} + 48\,\,;\,\,\,B = 264\)
  • D \(B = \left ( x - 4 \right )^{3} + 64\,\,;\,\,\,B = 56\)

Phương pháp giải:

Áp dụng hằng đẳng thức: \({\left( {A - B} \right)^3} = {A^3} - 3{A^2}B + 3A{B^2} - {B^3}\) để rút gọn rồi thay \(x = 2\) vào tính \(B\).

Lời giải chi tiết:

\(B = {x^3} - 12{x^2} + 48x\) với \(x = 2\)

\(B = {x^3} - 12{x^2} + 48x\)\( = {x^3} - 3.{x^2}.4 + 3.x{.4^2} - {4^3} + {4^3}\)\( = {\left( {x - 4} \right)^3} + 64.\)

Thay \(x = 2\) vào \(A\)\( \Rightarrow A = {\left( {2 - 4} \right)^3} + 64 = {\left( { - 2} \right)^3} + 64\)\( =  - 8 + 64 = 56.\)

Chọn D.



Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 8 - Xem ngay