Câu hỏi
Cho \(\int\limits_1^2 {\dfrac{{\ln x}}{{{x^2}}}dx} = \dfrac{b}{c} + a\ln 2\) (với \(a\) là số thực và \(b,\,\,c\) là các số nguyên dương và \(\dfrac{b}{c}\) là phân số tối giản). Tính giá trị của biểu thức \(T = 2a + 3b + 4c.\)
- A \(T = 9.\)
- B \(T = 8.\)
- C \(T = 7.\)
- D \(T = 10.\)
Phương pháp giải:
- Tính nguyên hàm bằng phương pháp nguyên hàm từng phần.
- Đồng nhất hệ số tìm \(a,\,\,b,\,\,c\). Từ đó tính tổng \(T\).
Lời giải chi tiết:
Đặt \(\left\{ \begin{array}{l}u = \ln x\\dv = \dfrac{{dx}}{{{x^2}}}\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}du = \dfrac{1}{x}dx\\v = - \dfrac{1}{x}\end{array} \right.\).
\( \Rightarrow I = \left. { - \dfrac{1}{x}\ln x} \right|_1^2 + \int\limits_1^2 {\dfrac{{dx}}{{{x^2}}}} = \left. { - \dfrac{1}{x}\ln x} \right|_1^2 - \left. {\dfrac{1}{x}} \right|_1^2\)
\( \Leftrightarrow I = - \dfrac{1}{2}\ln 2 - \left( {\dfrac{1}{2} - 1} \right) = - \dfrac{1}{2}\ln 2 + \dfrac{1}{2}\)
\( \Rightarrow a = - \dfrac{1}{2};\,\,b = 1;\,\,c = 2\)
\( \Rightarrow T = 2a + 3b + 4c = 10.\)
Chọn D.