Câu hỏi
Tìm \(a\) để hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{\sqrt {2x + 1} - \sqrt {x + 5} }}{{x - 4}}\,\,\,khi\,\,x > 4\\\dfrac{{\left( {a + 2} \right)x}}{{24}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x \le 4\end{array} \right.\) liên tục trên tập xác định.
- A \(a = 2\)
- B \(a = - 1\)
- C \(a = \dfrac{5}{2}\)
- D \(a = - \dfrac{{11}}{6}\)
Phương pháp giải:
Hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục tại \(x = {x_0}\) khi và chỉ khi hàm số xác định tại \({x_0}\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = f\left( {{x_0}} \right)\).
Lời giải chi tiết:
TXĐ: \(D = \mathbb{R}\).
Hàm số liên tục trên các khoảng \(\left( {4; + \infty } \right)\) và \(\left( { - \infty ;4} \right)\), do đó để hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\) thì hàm số phải liên tục tại \(x = 4\).
Ta có:
\(\begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to {4^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {4^ + }} \dfrac{{\sqrt {2x + 1} - \sqrt {x + 5} }}{{x - 4}}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \mathop {\lim }\limits_{x \to {4^ + }} \dfrac{{2x + 1 - x - 5}}{{\left( {x - 4} \right)\left( {\sqrt {2x + 1} + \sqrt {x + 5} } \right)}}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \mathop {\lim }\limits_{x \to {4^ + }} \dfrac{1}{{\sqrt {2x + 1} + \sqrt {x + 5} }}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \dfrac{1}{{3 + 3}} = \dfrac{1}{6}\\\mathop {\lim }\limits_{x \to {4^ - }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {4^ - }} \dfrac{{\left( {a + 2} \right)x}}{{24}} = \dfrac{{a + 2}}{6} = f\left( 4 \right)\end{array}\)
Để hàm số liên tục tại \(x = 4\) thì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {4^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {4^ - }} f\left( x \right) = f\left( 4 \right)\)\( \Leftrightarrow \dfrac{{a + 2}}{6} = \dfrac{1}{6} \Leftrightarrow a = - 1\).
Chọn B.