Câu hỏi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Câu 1:

Most of the school-leavers are sanguine about the idea of going to work and earning money.

  • A pessimistic                          
  • B expected                             
  • C fearsome                             
  • D excited

Phương pháp giải:

Kiến thức:  Từ vựng, từ trái nghĩa

Lời giải chi tiết:

sanguine (adj): lạc quan, đầy hi vọng

A. pessimistic (adj): bi quan

B. expected (adj): được kì vọng, được mong đợi

C. fearsome (adj): sợ sệt, rụt rè

D. excited (adj): bị kích thích, hào hứng

=> sanguine >< pessimistic

Tạm dịch: Hầu hết những người mới rời trường học thường lạc quan về ý tưởng đi làm và kiếm tiền.

Chọn A


Câu 2:

His boss has had enough of his impudence, and doesn’t want to hire him anymore.

  • A agreement                           
  • B obedience                           
  • C rudeness                             
  • D respect

Phương pháp giải:

Kiến thức:  Từ vựng, từ trái nghĩa

Lời giải chi tiết:

impudence (n): cách hành xử thô lỗ, hỗn xược

A. agreement (n): sự đồng ý, sự thỏa thuận

B. obedience (n): sự vâng lời, sự tuân thủ

C. rudeness (n): sự thô lỗ, sự bất lịch sự

D. respect (n): sự tôn trọng, sự kính trọng

=> impudence >< respect

Tạm dịch: Ông chủ của anh ta đã chịu đủ sự thô lỗ của anh ta rồi, và không muốn thuê anh ta nữa.

Chọn D



Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới - Xem ngay