Câu hỏi
Cho biểu thức
\(A = \left( {{1 \over {\sqrt x }} - {{\sqrt x - 1} \over {x + 2\sqrt x }}} \right):\left( {{1 \over {\sqrt x + 2}} - {{\sqrt x + 1} \over {x - 4}}} \right)\)
a) Rút gọn biểu thức \(A.\)
b) Tìm giá trị của A khi \(x = 9 - 4\sqrt 5 \)
c) Tìm \(x\) để \(A < 0\)
- A a) \(A = {{2 - \sqrt x } \over {\sqrt x }}\);b) \(A = 2\sqrt 5 + 3\);
c) \(x > 4\) thì \(A < 0\)
- B a) \(A = {{2 + \sqrt x } \over {\sqrt x }}\);b) \(A = 2\sqrt 5 - 3\);
c) \(x > 4\) thì \(A < 0.\)
- C a) \(A = {{2 + \sqrt x } \over {\sqrt x }}\);b) \(A = 2\sqrt 5 - 3\);
c) \(x > 9\) thì \(A < 0.\)
- D a) \(A = {{2 - \sqrt x } \over {\sqrt x }}\);b) \(A = 2\sqrt 5 + 3\);
c) \(x > 9\) thì \(A < 0.\)
Phương pháp giải:
+) Tìm điều kiện xác định của biểu thức.
+) Quy đồng mẫu, biến đổi và rút gọn biểu thức.
+) Biến đổi \(x\) sau đó thay giá trị của \(x\) thỏa mãn điều kiện và tính giá trị của biểu thức.
+) Giải bất phương trình \(A < 0\) để tìm \(x,\) đối chiếu với điều kiện rồi kết luận.
Lời giải chi tiết:
a) Rút gọn biểu thức \(A.\)
Điều kiện \(x > 0,x \ne 4\)
\(\begin{array}{l}A = \left( {\frac{1}{{\sqrt x }} - \frac{{\sqrt x - 1}}{{x + 2\sqrt x }}} \right):\left( {\frac{1}{{\sqrt x + 2}} - \frac{{\sqrt x + 1}}{{x - 4}}} \right)\\\,\,\,\,\, = \left( {\frac{{\sqrt x + 2}}{{\sqrt x \left( {\sqrt x + 2} \right)}} - \frac{{\sqrt x - 1}}{{\sqrt x \left( {\sqrt x + 2} \right)}}} \right):\left( {\frac{{\sqrt x - 2}}{{\left( {\sqrt x + 2} \right)\left( {\sqrt x - 2} \right)}} - \frac{{\sqrt x + 1}}{{\left( {\sqrt x + 2} \right)\left( {\sqrt x - 2} \right)}}} \right)\\\,\,\,\, = \frac{3}{{\sqrt x \left( {\sqrt x + 2} \right)}}:\frac{{ - 3}}{{\left( {\sqrt x + 2} \right)\left( {\sqrt x - 2} \right)}} = \frac{3}{{\sqrt x \left( {\sqrt x + 2} \right)}}.\frac{{\left( {\sqrt x + 2} \right)\left( {\sqrt x - 2} \right)}}{{ - 3}}\\\,\,\,\, = \frac{{2 - \sqrt x }}{{\sqrt x }}\end{array}\)
Vậy với \(x > 0,x \ne 4\) thì \(A = \frac{{2 - \sqrt x }}{{\sqrt x }}\) .
b) Tính giá trị khi \(x = 9 - 4\sqrt 5 \)
Điều kiện \(x > 0,x \ne 4\)
\(\begin{array}{l}x = 9 - 4\sqrt 5 = {\left( {\sqrt 5 } \right)^2} - 2.2.\sqrt 5 + {2^2} = {\left( {\sqrt 5 - 2} \right)^2}\\ \Rightarrow \sqrt x = \sqrt {{{\left( {\sqrt 5 - 2} \right)}^2}} = \left| {\sqrt 5 - 2} \right| = \sqrt 5 - 2\left( {do\,\,\sqrt 5 - 2 > 0\,} \right)\end{array}\)
Thay \(x = 9 - 4\sqrt 5 \,\,\,\left( {tm} \right)\) vào biểu thức ta được:
\(A = \frac{{2 - \sqrt x }}{{\sqrt x }} = \frac{{2 - \left( {\sqrt 5 - 2} \right)}}{{\sqrt 5 - 2}} = \frac{{4 - \sqrt 5 }}{{\sqrt 5 - 2}} = \frac{{\left( {4 - \sqrt 5 } \right)\left( {\sqrt 5 + 2} \right)}}{{{{\left( {\sqrt 5 } \right)}^2} - {2^2}}} = \frac{{4\sqrt 5 + 8 - 5 - 2\sqrt 5 }}{1} = 2\sqrt 5 + 3.\)
Vậy với \(x = 9 - 4\sqrt 5 \) thì \(A = 2\sqrt 5 + 3.\)
c) Tìm \(x\) để \(A < 0.\)
Điều kiện \(x > 0,x \ne 4\)
Ta có: \(A < 0 \Leftrightarrow \frac{{2 - \sqrt x }}{{\sqrt x }} < 0\)
Với \(x > 0,x \ne 4\) ta có: \(\sqrt x > 0\)
\( \Rightarrow \frac{{2 - \sqrt x }}{{\sqrt x }} < 0 \Leftrightarrow 2 - \sqrt x < 0 \Leftrightarrow \sqrt x > 2 \Leftrightarrow x > 4.\) thì \(2 - \sqrt x < 0 \Leftrightarrow \sqrt x > 2 \Leftrightarrow x > 4\)
Kết hợp với điều kiện ta được \(x > 4\) thì \(A < 0.\)