Câu hỏi

Số hạng không chứa \(x\) trong khai triển \({\left( {2{x^2} - \dfrac{3}{{\sqrt x }}} \right)^{20}}\) là:

  • A \( - 16C_{20}^{16}{.3^{16}}\)
  • B \(16C_{20}^{16}{.3^{16}}\)
  • C \(C_{20}^4{.2^{16}}{.3^4}\)
  • D \( - C_{20}^4{.2^{16}}{.3^4}\)

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức số hạng tổng quát \({T_{k + 1}} = C_n^k{a^{n - k}}{b^k}\).

Lời giải chi tiết:

Số hạng tổng quát \({T_{k + 1}} = C_{20}^k{\left( {2{x^2}} \right)^{20 - k}}.{\left( { - \dfrac{3}{{\sqrt x }}} \right)^k}\) \( = C_{20}^k{.2^{20 - k}}.{\left( { - 3} \right)^k}.{x^{40 - 2k - \dfrac{k}{2}}}\) \( = C_{20}^k{.2^{20 - k}}.{\left( { - 3} \right)^k}.{x^{40 - \dfrac{{5k}}{2}}}\)

Số hạng không chứa \(x\) ứng với \(40 - \dfrac{{5k}}{2} = 0 \Leftrightarrow k = 16\)

Vậy số hạng không chứa \(x\) là \(C_{20}^{16}{.2^4}.{\left( { - 3} \right)^{16}} = 16C_{20}^{16}{.3^{16}}\).

Chọn B.


Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 11 - Xem ngay