Câu hỏi
Tìm tập xác định của các hàm số:
Câu 1:
\(y = \frac{{\sqrt {3 - x} + \sqrt {3 + x} }}{{\left| x \right| - 2}}\)
- A \(D = \left[ { - 3;3} \right]\backslash \left\{ 2 \right\}\)
- B \(D = \left( { - 3;3} \right)\backslash \left\{ { - 2;2} \right\}\)
- C \(D = \left[ { - 3;3} \right]\backslash \left\{ { - 2;2} \right\}\)
- D \(D = \left( { - 3;3} \right)\backslash \left\{ 2 \right\}\)
Phương pháp giải:
Biểu thức \(\sqrt {f\left( x \right)} \) xác định nếu \(f\left( x \right) \ge 0\).
Biểu thức \(\frac{1}{{f\left( x \right)}}\) xác định nếu \(f\left( x \right) \ne 0\).
Lời giải chi tiết:
\(y = \frac{{\sqrt {3 - x} + \sqrt {3 + x} }}{{\left| x \right| - 2}}\)
ĐK:\(\left\{ \begin{array}{l}3 - x \ge 0\\3 + x \ge 0\\\left| x \right| - 2 \ne 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \le 3\\x \ge - 3\\x \ne \pm 2\end{array} \right.\)
TXĐ: \(D = \left[ { - 3;3} \right]\backslash \left\{ { - 2;2} \right\}\)
Chọn C.
Câu 2:
\(y = \frac{{\left| {2x + 1} \right| - \sqrt 2 }}{{2{x^2} - 3x + 1}}\)
- A \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - \frac{1}{2};1} \right\}\)
- B \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{1}{2}; - 1} \right\}\)
- C \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - \frac{1}{2}; - 1} \right\}\)
- D \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{1}{2};1} \right\}\)
Phương pháp giải:
Biểu thức \(\sqrt {f\left( x \right)} \) xác định nếu \(f\left( x \right) \ge 0\).
Biểu thức \(\frac{1}{{f\left( x \right)}}\) xác định nếu \(f\left( x \right) \ne 0\).
Lời giải chi tiết:
\(y = \frac{{\left| {2x + 1} \right| - \sqrt 2 }}{{2{x^2} - 3x + 1}}\)
ĐK: \(2{x^2} - 3x + 1 \ne 0 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ne 1\\x \ne \frac{1}{2}\end{array} \right.\)
TXĐ: \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{1}{2};1} \right\}\)
Chọn D.