Câu hỏi

Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể):

Câu 1:

\({10.7^2} - 10.5 + 10 + 32\)

  • A \(480\)
  • B \(482\)
  • C \(450\)
  • D \(462\)

Phương pháp giải:

+) Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc: Lũy thừa \( \to \) Nhân và chia \( \to \) Cộng và trừ.

+) Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc:   \((\,\,)\,\, \to {\rm{[}}\,\,{\rm{]}}\,\, \to {\rm{\{ }}\,\,{\rm{\} }}\) 

Lời giải chi tiết:

 \(\begin{array}{l}{10.7^2} - 10.5 + 10 + 32\\ = 10.49 - 10.5 + 10 + 32\\ = 10.\left( {49 - 5 + 1} \right) + 32\\ = 10.45 + 32\\ = 450 + 32\\ = 482\end{array}\)

Chọn B.


Câu 2:

\(\left( {{5^{15}}.18 + {5^{15}}.7} \right):{5^{17}}\)

  • A \(1\)
  • B \(2\)
  • C \(3\)
  • D \(4\)

Phương pháp giải:

+) Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc: Lũy thừa \( \to \) Nhân và chia \( \to \) Cộng và trừ.

+) Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc:   \((\,\,)\,\, \to {\rm{[}}\,\,{\rm{]}}\,\, \to {\rm{\{ }}\,\,{\rm{\} }}\) 

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{l}\left( {{5^{15}}.18 + {5^{15}}.7} \right):{5^{17}}\\ = {5^{15}}.\left( {18 + 7} \right):{5^{17}}\\ = {5^{15}}.25:{5^{17}}\\ = {5^{15}}{.5^2}:{5^{17}}\\ = {5^{17}}:{5^{17}} = 1.\end{array}\)

Chọn A.



Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 6 - Kết nối tri thức - Xem ngay