Câu hỏi
Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có):
Câu 1:
\({81.6^2} + 81.64\)
- A \(6400\)
- B \(7200\)
- C \(5670)
- D \(8100\)
Phương pháp giải:
+) Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
Lũy thừa \( \to \) Nhân và chia \( \to \) Cộng và trừ
+) Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc: \((\,\,)\,\, \to {\rm{[}}\,\,{\rm{]}}\,\, \to {\rm{\{ }}\,\,{\rm{\} }}\)
+) \(\left| a \right| = a\) nếu \(a \ge 0\) và \(\left| a \right| = - a\) nếu \(a < 0\).
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}{81.6^2} + 81.64\\ = 81.36 + 81.64\\ = 81.\left( {36 + 64} \right)\\ = 81.100\\ = 8100\end{array}\)
Chọn D.
Câu 2:
\({7^5}:{7^3} - \left( {{2^3}{{.3}^2} - 60} \right).2\)
- A \(20\)
- B \(22\)
- C \(25\)
- D \(28\)
Phương pháp giải:
+) Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
Lũy thừa \( \to \) Nhân và chia \( \to \) Cộng và trừ
+) Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc: \((\,\,)\,\, \to {\rm{[}}\,\,{\rm{]}}\,\, \to {\rm{\{ }}\,\,{\rm{\} }}\)
+) \(\left| a \right| = a\) nếu \(a \ge 0\) và \(\left| a \right| = - a\) nếu \(a < 0\).
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}{7^5}:{7^3} - \left( {{2^3}{{.3}^2} - 60} \right).2\\ = {7^2} - \left( {8.9 - 60} \right).2\\ = 49 - \left( {72 - 60} \right).2\\ = 49 - 12.2\\ = 49 - 24\\ = 25\end{array}\)
Chọn C.
Câu 3:
\(18 + \left| { - 12} \right| + ( - 22) + ( - 18)\)
- A \(-10\)
- B \(10\)
- C \(-30\)
- D \(34\)
Phương pháp giải:
+) Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
Lũy thừa \( \to \) Nhân và chia \( \to \) Cộng và trừ
+) Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc: \((\,\,)\,\, \to {\rm{[}}\,\,{\rm{]}}\,\, \to {\rm{\{ }}\,\,{\rm{\} }}\)
+) \(\left| a \right| = a\) nếu \(a \ge 0\) và \(\left| a \right| = - a\) nếu \(a < 0\).
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}18 + \left| { - 12} \right| + \left( { - 22} \right) + \left( { - 18} \right)\\ = 18 + 12 + \left( { - 22} \right) + \left( { - 18} \right)\\ = \left[ {18 + \left( { - 18} \right)} \right] + 12 + \left( { - 22} \right)\\ = 0 + \left( { - 10} \right)\\ = - 10\end{array}\)
Chọn A.
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 6 - Kết nối tri thức - Xem ngay