Câu hỏi
Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
Câu 1:
\(2.25 - 24:{2^3}\)
- A \(47\)
- B \(48\)
- C \(49\)
- D \(50\)
Phương pháp giải:
+) Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
Lũy thừa \( \to \) Nhân và chia \( \to \) Cộng và trừ
+) Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc: \((\,\,)\,\, \to {\rm{[}}\,\,{\rm{]}}\,\, \to {\rm{\{ }}\,\,{\rm{\} }}\)
+) \(\left| a \right| = a\) nếu \(a \ge 0\) và \(\left| a \right| = - a\) nếu \(a < 0\).
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}2.25 - 24:{2^3}\\ = 50 - 24:8\\ = 50 - 3\\ = 47.\end{array}\)
Chọn A.
Câu 2:
\(136.45 + 136.57 - 136.2\)
- A \(1360\)
- B \(13600\)
- C \(2720\)
- D \(27200\)
Phương pháp giải:
+) Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
Lũy thừa \( \to \) Nhân và chia \( \to \) Cộng và trừ
+) Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc: \((\,\,)\,\, \to {\rm{[}}\,\,{\rm{]}}\,\, \to {\rm{\{ }}\,\,{\rm{\} }}\)
+) \(\left| a \right| = a\) nếu \(a \ge 0\) và \(\left| a \right| = - a\) nếu \(a < 0\).
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}136.45 + 136.57 - 136.2\\ = 136.\left( {45 + 57 - 2} \right)\\ = 136.100\\ = 13600.\end{array}\)
Chọn B.
Câu 3:
\(100 - \left[ {60 - {{\left( {9 - 4} \right)}^2}} \right]{.2018^0}\)
- A \(60\)
- B \(65\)
- C \(75\)
- D \(85\)
Phương pháp giải:
+) Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
Lũy thừa \( \to \) Nhân và chia \( \to \) Cộng và trừ
+) Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc: \((\,\,)\,\, \to {\rm{[}}\,\,{\rm{]}}\,\, \to {\rm{\{ }}\,\,{\rm{\} }}\)
+) \(\left| a \right| = a\) nếu \(a \ge 0\) và \(\left| a \right| = - a\) nếu \(a < 0\).
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}100 - \left[ {60 - {{\left( {9 - 4} \right)}^2}} \right]{.2018^0}\\ = 100 - \left[ {60 - {5^2}} \right].1\\ = 100 - \left[ {60 - 25} \right].1\\ = 100 - 35\\ = 65\end{array}\)
Chọn B.
Câu 4:
\(\left| { - 110} \right| + \left( { - 15} \right) + \left( { - 110} \right) + \left( { - 8} \right)\)
- A \(23\)
- B \(0\)
- C \(7\)
- D \(-23\)
Phương pháp giải:
+) Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
Lũy thừa \( \to \) Nhân và chia \( \to \) Cộng và trừ
+) Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc: \((\,\,)\,\, \to {\rm{[}}\,\,{\rm{]}}\,\, \to {\rm{\{ }}\,\,{\rm{\} }}\)
+) \(\left| a \right| = a\) nếu \(a \ge 0\) và \(\left| a \right| = - a\) nếu \(a < 0\).
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}\left| { - 110} \right| + \left( { - 15} \right) + \left( { - 110} \right) + \left( { - 8} \right)\\ = 110 + \left( { - 15} \right) + \left( { - 110} \right) + \left( { - 8} \right)\\ = \left[ {110 + \left( { - 110} \right)} \right] + \left( { - 15} \right) + \left( { - 8} \right)\\ = 0 + \left( { - 23} \right)\\ = - 23.\end{array}\)
Chọn D.
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 6 - Kết nối tri thức - Xem ngay