Câu hỏi

Choose the best answer to complete the following sentences.

Câu 1: When I last saw him, he _____ in London.

  • A has lived  
  • B is living     
  • C was living 
  • D has been living

Lời giải chi tiết:

C

Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ

Dịch câu: Khi tôi gặp anh ta lần cuối, anh ta đang sống ở London


Câu 2: We _______ Dorothy since last Saturday.

  • A don’t see 
  • B haven’t seen 
  • C didn’t see 
  • D hadn’t seen

Lời giải chi tiết:

B

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động bắt đầu từ quá khứ và kéo dài đến hiện tại.

Dấu hiệu của thì này là: since + mốc thời gian hoặc for + khoảng thời gian

Dịch câu: Chúng tôi không gặp Dorothy kể từ Chủ nhật tuần trước.


Câu 3: Christopher Columbus _______ America more than 500 years ago.

  • A discovered
  • B has discovered
  • C had discovered
  • D had been discovering

Lời giải chi tiết:

A

Thì quá khứ đơn diễn tả hành động xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ.

“ago” là một trạng từ chỉ thời gian thường gặp trong quá khứ đơn.

Dịch câu: Christopher Columbus khám phá ra châu Mỹ hơn 500 năm về trước


Câu 4: He fell down when he ______ towards the church.

  • A run         
  • B runs     
  • C was running 
  • D had run

Lời giải chi tiết:

C

Dùng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào.

Dịch câu: Anh ấy bị ngã khi đang chạy về phía nhà thờ.


Câu 5: We _______ there when our father died.

  • A still lived 
  • B lived still 
  • C were still lived  
  • D were still living

Lời giải chi tiết:

D

Dùng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào

Dịch câu: Chúng tôi vẫn đang ở đó khi bố chúng tôi mất


Câu 6: They ______ table tennis when their father comes back home.

  • A will play    
  • B will be playing  
  • C play          
  • D would play

Lời giải chi tiết:

B

Thì tương lai tiếp diễn diễn tả một hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm trong tương lai.

Dịch câu: Chúng tôi sẽ đang chơi bóng bàn khi bố về nhà.


Câu 7: By Christmas, I _______ for Mr. Smith for six years.

  • A will have been working 
  • B will work
  • C have been working
  • D will be working

Lời giải chi tiết:

A

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra trước một thời điểm/một hành động trong tương lai (nhấn mạnh tính liên tục).

Dấu hiệu thường thấy ở thì này: by + mốc thời gian tương lai và for + khoảng thời gian

Dịch câu: Trước Giáng sinh, tôi sẽ làm việc cho ông Smith được 6 năm


Câu 8: I ______ to New York three times this year.

  • A have been 
  • B was    
  • C were
  • D had been

Lời giải chi tiết:

A

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động bắt đầu từ quá khứ và kéo dài đến hiện tại.

Dịch câu: Tôi đã đến New York 3 lần trong năm nay


Câu 9: I’ll come and see you before I _______ for the States.

  • A leave     
  • B will leave 
  • C have left  
  • D shall leave

Lời giải chi tiết:

A

Dùng thì tương lai diễn tả hành động trong tương lai và dùng thì hiện tại đơn để diễn tả hành động trong tương lai nhưng vẫn chưa xảy ra.

Dịch câu: Tôi sẽ đến gặp cậu trước khi tôi đi.


Câu 10: Almost everyone _______ for home by the time we arrived.

  • A leave    
  • B left      
  • C leaves   
  • D had left

Lời giải chi tiết:

D

Thì quá khứ hoàn thành diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động/một thời điểm trong quá khứ.

Dịch câu: Hầu hết mọi người đều đã về nhà trước khi chúng tôi đến.


Câu 11: By the age of 25, he ______ two famous novels.

  • A wrote    
  • B writes 
  • C    has written 
  • D had written

Lời giải chi tiết:

D

Thì quá khứ hoàn thành diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động/một thời điểm trong quá khứ.

Dịch câu: Trước 25 tuổi, anh ấy đã viết được 2 tiểu thuyết nổi tiếng.


Câu 12: When her husband was in the army, Mary ______ to him twice a week.

  • A was reading
  • B wrote 
  • C was written
  • D had written

Lời giải chi tiết:

B

Thì quá khứ đơn diễn tả hành động xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ.

Dịch câu: Khi chồng cô ấy ở trong quân đội, Mary viết thư cho anh ấy 2 lần mỗi tuần


Câu 13: I couldn’t cut the grass because the lawn mower ______ a few days previously.

  • A broke down 
  • B has been broken
  • C had broken down
  • D breaks down

Lời giải chi tiết:

C

Thì quá khứ hoàn thành diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động/một thời điểm trong quá khứ.

Dịch câu: Tôi đã không thể cắt cỏ vì máy cắt cỏ đã hỏng vài ngày trước


Câu 14: I have never played badminton before. This is the first time I _____ to play.

  • A try         
  • B tried     
  • C have tried   
  • D am trying

Lời giải chi tiết:

C

Cấu trúc nhấn mạnh trong thì hoàn thành: It/This/That… + be + the first/second/third … time + thì hoàn thành (thường có sử dụng ever)

Dịch câu: Tôi chưa từng chơi cầu lông bao giờ. Đây là lần đầu tiên chơi.


Câu 15: Since _______, I have heard nothing from him.

  • A he had left
  • B he left   
  • C he has left 
  • D he was left

Lời giải chi tiết:

B

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động bắt đầu từ quá khứ và kéo dài đến hiện tại.

Trong câu này sử dụng dấu hiệu: since + sự kiện trong quá khứ

Dịch câu: Kể từ khi anh ấy đi, tôi không nghe được tin gì từ anh ấy nữa.


Câu 16: After I _______ lunch, I looked for my bag.

  • A had    
  • B had had      
  • C have has 
  • D have had

Lời giải chi tiết:

B

Thì quá khứ hoàn thành diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động/một thời điểm trong quá khứ.

Dịch câu: Sau khi đã ăn trưa, tôi tìm chiếc túi của mình


Câu 17: By the end of next year, George _______ English for two years.

  • A will have learned
  • B will learn 
  • C has learned 
  • D would learn

Lời giải chi tiết:

A

Thì tương lai hoàn thành diễn tả hành động sẽ xảy ra trước một thời điểm/một hành động trong tương lai

Dấu hiệu thường thấy ở thì này: by + mốc thời gian tương lai

Trước cuối năm sau, George sẽ dạy tiếng Anh được 2 năm


Câu 18: The man got out of the car, ________ round to the back and opened the book.

  • A walking   
  • B walked   
  • C walks  
  • D walk

Lời giải chi tiết:

B

Thì quá khứ đơn diễn tả hành động xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ.

Câu này diễn tả một loạt các hành động liên tiếp đã xảy ra trong quá khứ.

Dịch câu: Người đàn ông bước ra khỏi xe, đi vòng về phía sau, và mở cuốn sách ra.


Câu 19: Henry _______ into the restaurant when the writer was having dinner.

  • A was going
  • B went 
  • C has gone 
  • D did go

Lời giải chi tiết:

B

Dùng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào.

Dịch câu: Henry bước vào nhà hàng khi tác giả đang ăn tối


Câu 20: He will take the dog out for a walk as soon as he ______ dinner.

  • A finish      
  • B finishes 
  • C will finish    
  • D finishing

Lời giải chi tiết:

B

Dùng thì tương lai diễn tả hành động trong tương lai và dùng thì hiện tại đơn để diễn tả hành động trong tương lai nhưng vẫn chưa xảy ra.

Dịch câu: Anh ấy sẽ dắt chó đi dạo ngay khi anh ấy ăn xong bữa tối.



Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới - Xem ngay