Môn Toán - Lớp 6
35 bài tập vận dụng Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
Câu hỏi
So sánh các lũy thừa sau:
Câu 1: \({11^{1979}}\) và \({37^{1320}}\)
- A \({11^{1979}} > {37^{1320}}.\)
- B \({11^{1979}} < {37^{1320}}.\)
- C \({11^{1979}} = {37^{1320}}.\)
- D Không so sánh được.
Phương pháp giải:
+) Phương pháp 2: Nếu \(a > b\) thì \({a^m} > {b^m}\,\,\,\left( {m \ne 0} \right).\)
+) Phương pháp 3: Nếu \(a > b,\,\,\,c > 0\) thì \(ac > bc.\)
+) Phương pháp 4: Nếu \(a < b,\,\,b < c\) thì \(a < c.\)
Lời giải chi tiết:
\({11^{1979}}\) và \({37^{1320}}\)
Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}{11^{1979}} < {11^{1980}} = {\left( {{{11}^3}} \right)^{660}} = {1331^{660}}\\{37^{1320}} = {\left( {{{37}^2}} \right)^{660}} = {1369^{660}}\end{array} \right.\)
Vì \(1331 < 1369\) nên \({1331^{660}} < {1369^{660}} \Rightarrow {11^{1979}} < {1331^{660}} < {1369^{660}}.\)
Vậy \({11^{1979}} < {37^{1320}}.\)
Chọn B.
Câu 2: \({3^{39}}\) và \({11^{21}}.\)
- A \({3^{39}} > {11^{21}}\)
- B \({3^{39}} < {11^{21}}\)
- C \({3^{39}}= {11^{21}}\)
- D Không so sánh được.
Phương pháp giải:
+) Phương pháp 2: Nếu \(a > b\) thì \({a^m} > {b^m}\,\,\,\left( {m \ne 0} \right).\)
+) Phương pháp 3: Nếu \(a > b,\,\,\,c > 0\) thì \(ac > bc.\)
+) Phương pháp 4: Nếu \(a < b,\,\,b < c\) thì \(a < c.\)
Lời giải chi tiết:
\({3^{39}}\) và \({11^{21}}.\)
Ta có: \({3^{39}} < {3^{40}} = {\left( {{3^2}} \right)^{20}} = {9^{20}}.\)
Vì \(9 < 11 \Rightarrow {9^{20}} < {11^{21}}.\)
Vậy \({3^{39}} < {11^{21}}.\)
Chọn B.
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 6 - Kết nối tri thức - Xem ngay