Câu hỏi

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực \(a\)  để dãy số \({u_n}\) với \({u_n} = \sqrt {2{n^2} + n}  - a\sqrt {2{n^2} - n} \)  có giới hạn hữu hạn.

  • A \(a \in \mathbb{R}\)                
  • B \(a \in \left( {1; + \infty } \right)\)       
  • C \(a \in \left( { - \infty ;1} \right)\)
  • D \(a = 1\)

Phương pháp giải:

Dùng nhân liên hợp để tính giới hạn dãy số. 

Lời giải chi tiết:

Xét \(a \le 0\)  thì  \(\mathop {\lim }\limits_{} {u_n} \ge \lim \sqrt {2{n^2} + n}  =  + \infty \), dãy số không có giới hạn hữu hạn.

Xét \(a > 0\) , ta có:

 \(\begin{array}{l}{u_n} = \sqrt {2{n^2} + n}  - a\sqrt {2{n^2} - n}  = \frac{{\left( {\sqrt {2{n^2} + n}  - a\sqrt {2{n^2} - n} } \right)\left( {\sqrt {2{n^2} + n}  + a\sqrt {2{n^2} - n} } \right)}}{{\sqrt {2{n^2} + n}  + a\sqrt {2{n^2} - n} }}\\ = \frac{{2{n^2} + n - {a^2}\left( {2{n^2} - n} \right)}}{{\sqrt {2{n^2} + n}  + a\sqrt {2{n^2} - n} }} = \frac{{2\left( {1 - {a^2}} \right){n^2} + n\left( {1 + {a^2}} \right)}}{{\sqrt {2{n^2} + n}  + a\sqrt {2{n^2} - n} }}\\ \Rightarrow \lim {u_n} = \lim \frac{{2\left( {1 - {a^2}} \right){n^2} + n\left( {1 + {a^2}} \right)}}{{\sqrt {2{n^2} + n}  + a\sqrt {2{n^2} - n} }} = \lim \frac{{2\left( {1 - {a^2}} \right)n + \left( {1 + {a^2}} \right)}}{{\sqrt {2 + \frac{1}{n}}  + a\sqrt {2 - \frac{1}{n}} }}\end{array}\)

 \( \Rightarrow \) Hàm giới hạn đã cho là  giới hạn hữu hạn thì \(1 - {a^2} = 0 \Leftrightarrow a = 1\,\,\,\,\,\left( {a > 0} \right).\)

Chọn D.


Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 11 - Xem ngay