 Cấu tạo nguyên tử - Từ điển Hoá 10
                                        Cấu tạo nguyên tử - Từ điển Hoá 10                                    Cấu hình electron của nguyên tử biểu diễn sự phân bố electron vào lớp vỏ nguyên tử theo các lớp và phân lớp.
| Trước tiên xác định số e (Z) cần viết | |
| *Z ≤ 20 : viết 1 dòng Điền các e theo thứ tự: 1s2s2p3s3p4s ( trước phân lớp cuối thì điền s2, p6 , phân lớp cuối còn lại bao nhiêu e thì điền bấy nhiêu e). | *Z > 20 : viết 2 dòng Năng lượng: 1s2s2p3s3p4s3d4p5s.... Cấu hình e: 1s2s2p3s3p3d4s4p5s.... Lưu ý: - d4 → d5 (bán bão hoà sớm) lấy 1e của 4s - d9 → d10 ( bão hoà sớm) lấy 1e của 4s | 
- Viết cấu hình electron nguyên tử.
- Biểu diễn mỗi AO là một ô vuông, các AO cùng một phân lớp viết liền nhau, các AO khác phân lớp viết tách nhau.
 
- Mỗi một e biểu diễn bằng một mũi tên và điền từ trái sang phải và theo yêu cầu:
+ Trong 1AO e đầu tiên biểu diễn bằng mũi tên quay lên.
+ 1 AO chứa tối đa 2 electron có chiều ngược nhau (Nguyên lí Pauli).
+ Trong mỗi phân lớp e được phân bố sao cho số e độc thân là tối đa (Quy tắc Hund).
| Số e lớp ngoài cùng | 1,2,3 e | 4e | 5,6,7 e | 8e (He 2e) | 
| Loại nguyên tố | KL(-H, He, B). | KL hoặc PK | PK | Khí hiếm | 
