Đề bài

Cho ngũ giác đều \(ABCDE\). Gọi \(K\) là giao điểm của \(AC\) và \(BE\) . Khi đó hệ thức nào dưới đây là đúng?

  • A.

    \(C{B^2} = AK.AC\)  

  • B.

    \(O{B^2} = AK.AC\)  

  • C.

    \(AB + BC = AC\) 

  • D.

    Cả A, B, C đều sai.

Phương pháp giải

Sử dụng tam giác đồng dạng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Vì \(AB = AE\) (do \(ABCDE\) là ngũ giác đều ) nên cung \(AB = \) cung \(AE\)

Xét tam giác \(AKB\) và tam giác \(ABC\) có

\(\widehat A\) chung và \(\widehat {KBA} = \widehat {KCB}\) (hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau \(AB,AE\) )

Suy ra \(\Delta AKB\backsim\Delta ABC\left( {g - g} \right)\)

\(\Rightarrow \dfrac{{AK}}{{AB}} = \dfrac{{AB}}{{AC}} \Rightarrow A{B^2} = AK.AC\) .

Mà $AB = BC$ nên \(B{C^2} = AK.AC\) .

Theo bất đẳng thức tam giác thì \(AB + BC > AC\) nên C sai

Vì \(ABCDE\) là ngũ giác đều nên \(BC \ne OB\) nên B sai.

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Đường tròn ngoại tiếp đa giác  là đường tròn 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh \(a\) có bán kính là

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho lục giác đều \(ABCDEF\) nội tiếp đường tròn tâm \(O\) . Tính số đo góc \(AOB\) .

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tính cạnh của một ngũ giác đều nội tiếp đường tròn bán kính \(4\,cm\) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tính cạnh của một ngũ giác đều ngoại tiếp đường tròn bán kính \(4\,cm\) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tính cạnh của hình vuông nội tiếp \(\left( {O;R} \right)\) 

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tính độ dài cạnh của tam giác đều nội tiếp \(\left( {O;R} \right)\) theo \(R.\)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho \(\left( {O;4} \right)\)  có dây \(AC\) bằng cạnh hình vuông nội tiếp và dây \(BC\) bằng cạnh tam giác đều nội tiếp đường tròn đó ( điểm \(C\) và \(A\) nằm cùng phía với \(BO\) ). Tính số đo góc \(ACB\) 

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Gọi R và r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của một hình vuông. Tỉ số $\dfrac{R}{r}$ là:

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Bát giác đều ABCDEFGH nội tiếp đường tròn bán kính bằng 1. Tính độ dài cạnh AB của bát giác.

Xem lời giải >>