Đề bài

Cho hàm số \(y=\dfrac{1}{2}{{x}^{2}}\) có đồ thị (P) và đường thẳng (d): \(y=3mx-2\).Tìm m để đường thẳng (d) luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt.

  • A.

    \(m<\dfrac{-2}{3}\)                

  • B.

     \(m>\dfrac{2}{3}\)

  • C.

    \(m<\dfrac{-2}{3}\) hoặc \(m>\dfrac{2}{3}\)                  

  • D.

     \(\dfrac{-2}{3}<m<\dfrac{2}{3}\)

Phương pháp giải

Lập phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d). Áp dụng điều kiện để phương trình bậc hai có hai nghiệm phân biệt. Từ đó tìm giá trị của tham số m.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d):

\(\begin{align}  & \,\,\,\,\,\,\,\frac{1}{2}{{x}^{2}}=3mx-2 \\  & \Leftrightarrow {{x}^{2}}-6mx+4=0\,\,\,\,\,\,\,(1) \\ \end{align}\)

Để (d) và (P) có 2 giao điểm thì phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt:

\(\begin{array}{l}
\Leftrightarrow \Delta ' > 0\\
\Leftrightarrow 9{m^2} - 4 > 0\\
\Leftrightarrow (3m - 2)(3m + 2) > 0
\end{array}\)

\(\Leftrightarrow m<\dfrac{-2}{3}\) hoặc \(m>\dfrac{2}{3}\).

Vậy với \(m<\dfrac{-2}{3}\) hoặc \(m>\dfrac{2}{3}\) thì đường thẳng (d) luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt.

Đáp án : C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho phương trình $a{x^2} + bx + c = 0\,\,(a \ne 0)$ có biệt thức $b = 2b';\Delta ' = b{'^2} - ac$. Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi

  • A.

    $\Delta ' > 0$

  • B.

    $\Delta ' = 0$

  • C.

    $\Delta ' \ge 0$

  • D.

    $\Delta ' \le 0$

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho phương trình bậc hai một ẩn $a{{x}^{2}}+bx+c=0\left( a\ne 0 \right)$, với $b=2b'$ và biệt thức $\Delta '=b{{'}^{2}}-ac$. Nếu $\Delta ' = 0$ thì

  • A.

    Phương trình  có hai nghiệm phân biệt

  • B.

    Phương trình  có nghiệm kép ${x_1} = {x_2} =  - \dfrac{b}{a}$

  • C.

    Phương trình  có nghiệm kép ${x_1} = {x_2} =  - \dfrac{{b'}}{a}$

  • D.

    Phương trình  có nghiệm kép ${x_1} = {x_2} =  - \dfrac{{b'}}{{2a}}$

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tính $\Delta '$ và tìm số nghiệm của phương trình \(7{x^2} - 12x + 4 = 0\) .

  • A.

    $\Delta ' = 6$ và phương trình có hai nghiệm phân biệt

  • B.

    $\Delta ' = 8$ và phương trình có hai nghiệm phân biệt

  • C.

    $\Delta ' = 8$ và phương trình có nghiệm kép 

  • D.

    $\Delta ' = 0$ và phương trình có hai nghiệm phân biệt

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tìm $m$ để phương trình $2m{x^2} - \left( {2m + 1} \right)x - 3 = 0$ có nghiệm là $x = 2$.

  • A.

    $m =  - \dfrac{5}{4}$

  • B.

    $m = \dfrac{1}{4}$

  • C.

    $m = \dfrac{5}{4}$

  • D.

    $m =  - \dfrac{1}{4}$

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tính $\Delta '$ và tìm nghiệm của phương trình \(2{x^2} + 2\sqrt {11} x + 3 = 0\) .

  • A.

    $\Delta ' = 5$ và phương trình có hai nghiệm ${x_1} = {x_2} = \dfrac{{\sqrt 1 1}}{2}$

  • B.

    $\Delta ' = 5$ và phương trình có hai nghiệm ${x_1} = \dfrac{- 2\sqrt {11}  + \sqrt 5}{2}$ ;${x_2} = \dfrac{-2 \sqrt {11}  - \sqrt 5}{2}$

  • C.

    $\Delta ' = \sqrt 5 $ và phương trình có hai nghiệm ${x_1} = \sqrt {11}  + \sqrt 5 ;{x_2} = \sqrt {11}  - \sqrt 5 $

  • D.

    $\Delta ' = 5$ và phương trình có hai nghiệm ${x_1} =  \dfrac{- \sqrt {11}  + \sqrt 5}{2}$ ;${x_2} =  \dfrac{- \sqrt {11}  - \sqrt 5}{2}$

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho phương trình \(m{x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + m - 3 = 0\). Với giá trị nào dưới đây của $m$ thì phương trình không có hai nghiệm phân biệt.

  • A.

    $m =  - \dfrac{5}{4}$

  • B.

    $m = \dfrac{1}{4}$

  • C.

    $m = \dfrac{5}{4}$

  • D.

    $m =  - \dfrac{1}{4}$

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho phương trình \(\left( {m - 3} \right){x^2} - 2mx + m - 6 = 0\). Tìm các giá trị của $m$ để phương trình vô nghiệm

  • A.

    $m <  - 2$

  • B.

    $m < 2$

  • C.

    $m < 3$

  • D.

    $m <  - 3$

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho phương trình \((m - 2){x^2} - 2(m + 1)x + m = 0\). Tìm các giá trị của $m$ để phương trình  có một nghiệm

  • A.

    $m =  - 2$

  • B.

    $m = 2;m =  - \dfrac{1}{4}$

  • C.

    $m =  - \dfrac{1}{4}$

  • D.

    $m \ne 2$

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tìm các giá trị của $m$ để phương trình \(m{x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + m + 2 = 0\)  có nghiệm

  • A.

    $m \le \dfrac{1}{4}$

  • B.

    $m = 0$

  • C.

    $m \le \dfrac{1}{4};m \ne 0$

  • D.

    $m \ne \dfrac{1}{4}$

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Trong trường hợp phương trình \( - {x^2} + 2mx - {m^2} - m = 0\) có hai nghiệm phân biệt. Hai nghiệm của phương trình là

  • A.

    ${x_1} = m - \sqrt { - m} ;{x_2} = m + \sqrt { - m} $

  • B.

    ${x_1} = m - \sqrt m ;{x_2} = m + \sqrt m $

  • C.

    ${x_1} = m - 2\sqrt { - m} ;{x_2} = m + 2\sqrt { - m} $

  • D.

    ${x_1} = 2m - \sqrt { - m} ;{x_2} = 2m + \sqrt { - m} $

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho phương trình \({x^2} + \left( {a + b + c} \right)x + \left( {ab + bc + ca} \right) = 0\) với \(a,b,c\) là ba cạnh của một tam giác. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.

    Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt

  • B.

    Phương trình luôn có nghiệm kép

  • C.

    Chưa đủ điều kiện để kết luận

  • D.

    Phương trình luôn vô nghiệm.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Với giá trị nào của m thì hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất  \(\left\{ \begin{array}{l}x + y = 8\\\dfrac{x}{y} + \dfrac{y}{x} = m\end{array} \right.\)

  • A.
    \(m = 4\)
  • B.
    \(m = - 2\)
  • C.
    \(m = 2\)
  • D.
    \(m = 1\)
Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tìm các giá trị của tham số \(m\) để phương trình \({x^2} - 2\left( {m + 5} \right)x + {m^2} + 3m - 6 = 0\) có hai nghiệm phân biệt.

  • A.
    \(m >  - \dfrac{{31}}{7}\)
  • B.
    \(m < - \dfrac{31}{7}\)
  • C.
    \(m \le - \dfrac{31}{7}\)
  • D.
    \(m \ge - \dfrac{31}{7}\)
Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} - 4mx - 4} \right) = 0\) có ba nghiệm phân biệt.

  • A.
    \(m \in \mathbb{R}\)
  • B.
    \(m \ne 0\)
  • C.

    \(m \ne \dfrac{3}{4}\)

  • D.

    \(m \ne  - \dfrac{3}{4}\)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho Parabol \((P):y=\dfrac{1}{4}{{x}^{2}}\) và đường thẳng \((d):y=mx-2m+1\). Tìm m để (P) và (d) tiếp xúc nhau.

  • A.
     m = – 2                                   
  • B.
    m = 2                           
  • C.
    m = – 1                                   
  • D.
    m = 1
Xem lời giải >>