Đề bài

Put the words into the correct column.

cake

cheese

woman

butter

butterfly

Countable nouns
Uncountable nouns
Đáp án
Countable nouns

cake

woman

butterfly

Uncountable nouns

cheese

butter

Lời giải của GV Loigiaihay.com

cake (bánh), woman (người phụ nữ), butterfly (con bướm) là danh từ có thể dùng được với số đếm => là danh từ đếm được

cheese (phô mai), butter (bơ) là chất nhão, sệt => là danh từ không đếm được

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2.Complete the Key Phrases from the text. Which key phrases are followed by a verb in the singular form?

(Hoàn thành các Cụm từ Khoá từ văn bản. Những cụm từ khoá nào được theo sau bởi một động từ ở dạng số ít?)

KEY PHRASES

Numbers of people
Everybody (1)___________group
More than half (2)___________
Half (3)___________  in the group
(4)___________than half
A (5)___________  people

(6)___________  in the group speaks English.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Plurals (Hình thức số nhiều)

13. Write the plurals. Compare with your partner.

(Viết dạng số nhiều. So sánh với bạn trong cặp của bạn.)

1. book - ____________

2. woman - ____________

3. glass - ____________

4. foot - ____________

5. watch - ____________

6. brush - ____________

7. potato - ____________

8. baby - ____________

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Look at the foods/drinks in Exercise 1. Which are countable nouns and wich are uncountable nouns?

(Nhìn vào các đồ ăn/thức uống trong bài 1. Đâu là danh từ đếm được và đâu là danh từ không đếm được.)

 
Xem lời giải >>
Bài 4 :

3. Which nouns are C (Countable) and which nouns are U (Uncountable).  Write the plural of the Countable nouns.

( Từ nào dưới đây là danh từ đếm được và từ nào là danh từ không đếm được. Viết dạng số nhiều của danh từ đếm được.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the table and write.

(Nhìn vào bảng và viết)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Complete the table with the words below.

(Hoàn thành bảng với từ bên dưới.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Plurals

7. Write the plurals.

(Viết dưới dạng số nhiều.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

8. Circle the correct sentence (A-B).

(Khoanh vào câu đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Countable/ Uncountable nouns

34. Put the words in the correct column.

(Đặt các từ vào đúng cột.)

sugar             onion                 apple               milk            egg               rice                 carrot             cheese              biscuit

Countable

 

Uncountable

 

 

Xem lời giải >>
Bài 10 :

35. Complete the shopping list with the words in brackets in the correct form.

(Hoàn thành danh sách mua sắm với từ trong ngoặc theo dạng đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Put the words into the correct column.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Put the words into the correct column.

Xem lời giải >>