2. Look at the foods/drinks in Exercise 1. Which are countable nouns and wich are uncountable nouns?
(Nhìn vào các đồ ăn/thức uống trong bài 1. Đâu là danh từ đếm được và đâu là danh từ không đếm được.)
- Chúng ta có thể đếm danh từ đếm được. Chúng có dạng số ít và số nhiều.
Ví dụ: 1 quả táo, 2 quả táo, 3 quả táo, …
- Chúng ta không thể đếm danh từ không đếm được. Chúng không có dạng số ít hay số nhiều.
Ví dụ: cà phê, phô mai, …
- countable: steak, burger, biscuits, grapes
(đếm được: bít tết, bánh mì kẹp thịt, bánh quy, nho)
- uncountable: cereal, milk, orange juice, bread, pizza, fish, salad, meat, rice, steak, pasta, chicken, soup, ice cream
(không đếm được: ngũ cốc, sữa, nước cam, bánh mì, pizza, cá, salad, thịt, cơm, bít tết, mì ống, gà, súp, kem)
Note: Steak can be countable and uncountable.
(Lưu ý: steak là danh từ vừa đếm được vừa không đếm được.)
Các bài tập cùng chuyên đề
2.Complete the Key Phrases from the text. Which key phrases are followed by a verb in the singular form?
(Hoàn thành các Cụm từ Khoá từ văn bản. Những cụm từ khoá nào được theo sau bởi một động từ ở dạng số ít?)
KEY PHRASES |
Numbers of people (6)___________ in the group speaks English. |
Plurals (Hình thức số nhiều)
13. Write the plurals. Compare with your partner.
(Viết dạng số nhiều. So sánh với bạn trong cặp của bạn.)
1. book - ____________
2. woman - ____________
3. glass - ____________
4. foot - ____________
5. watch - ____________
6. brush - ____________
7. potato - ____________
8. baby - ____________
3. Which nouns are C (Countable) and which nouns are U (Uncountable). Write the plural of the Countable nouns.
( Từ nào dưới đây là danh từ đếm được và từ nào là danh từ không đếm được. Viết dạng số nhiều của danh từ đếm được.)

Look at the table and write.
(Nhìn vào bảng và viết)

2. Complete the table with the words below.
(Hoàn thành bảng với từ bên dưới.)

Plurals
7. Write the plurals.
(Viết dưới dạng số nhiều.)

8. Circle the correct sentence (A-B).
(Khoanh vào câu đúng.)

Countable/ Uncountable nouns
34. Put the words in the correct column.
(Đặt các từ vào đúng cột.)
sugar onion apple milk egg rice carrot cheese biscuit | |
Countable
|
Uncountable
|
35. Complete the shopping list with the words in brackets in the correct form.
(Hoàn thành danh sách mua sắm với từ trong ngoặc theo dạng đúng.)
Put the words into the correct column.
Put the words into the correct column.
Put the words into the correct column.