Đề bài

2.Complete the Key Phrases from the text. Which key phrases are followed by a verb in the singular form?

(Hoàn thành các Cụm từ Khoá từ văn bản. Những cụm từ khoá nào được theo sau bởi một động từ ở dạng số ít?)

KEY PHRASES

Numbers of people
Everybody (1)___________group
More than half (2)___________
Half (3)___________  in the group
(4)___________than half
A (5)___________  people

(6)___________  in the group speaks English.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA)

Numbers of people (Số người)
Everybody (1) in the group (Mọi người trong nhóm)  
More than half (2) of the class (Hơn một nửa lớp)   
Half (3) of the people in the group (Một nửa số người trong nhóm )
(4) less than half  (ít hơn một nửa)       
A (5) few people (ít người) 

(6) nobody in the group speaks English. (không ai trong nhóm nói tiếng Anh)

“Everybody in the group” and “nobody in the group” are followed by a verb inthe singular form.

(“Everybody in the group” và “nobody in the group”được theo sau bởi một động từ ở dạng số ít.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Plurals (Hình thức số nhiều)

13. Write the plurals. Compare with your partner.

(Viết dạng số nhiều. So sánh với bạn trong cặp của bạn.)

1. book - ____________

2. woman - ____________

3. glass - ____________

4. foot - ____________

5. watch - ____________

6. brush - ____________

7. potato - ____________

8. baby - ____________

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Look at the foods/drinks in Exercise 1. Which are countable nouns and wich are uncountable nouns?

(Nhìn vào các đồ ăn/thức uống trong bài 1. Đâu là danh từ đếm được và đâu là danh từ không đếm được.)

 
Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Which nouns are C (Countable) and which nouns are U (Uncountable).  Write the plural of the Countable nouns.

( Từ nào dưới đây là danh từ đếm được và từ nào là danh từ không đếm được. Viết dạng số nhiều của danh từ đếm được.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Look at the table and write.

(Nhìn vào bảng và viết)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Complete the table with the words below.

(Hoàn thành bảng với từ bên dưới.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Plurals

7. Write the plurals.

(Viết dưới dạng số nhiều.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

8. Circle the correct sentence (A-B).

(Khoanh vào câu đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Countable/ Uncountable nouns

34. Put the words in the correct column.

(Đặt các từ vào đúng cột.)

sugar             onion                 apple               milk            egg               rice                 carrot             cheese              biscuit

Countable

 

Uncountable

 

 

Xem lời giải >>
Bài 9 :

35. Complete the shopping list with the words in brackets in the correct form.

(Hoàn thành danh sách mua sắm với từ trong ngoặc theo dạng đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Put the words into the correct column.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Put the words into the correct column.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Put the words into the correct column.

Xem lời giải >>