Đề bài

Cho tứ giác \(ABCD\) có \(\widehat A = \widehat D = {90^0},\widehat C = {45^0},AB = 6cm,AD = 8cm.\) Tính diện tích tứ giác \(ABCD.\)

  • A.

    \(60\,\,c{m^2}\)

  • B.

    \(80\,\,c{m^2}\)

  • C.

    \(40\,\,c{m^2}\)

  • D.

    \(160\,\,c{m^2}\)

Phương pháp giải :

+) Kẻ đường cao \(BE\)

+) Sử dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông thích hợp để tính \(EC\).

+) Sử dụng công thức tính diện tích hình thang

Lời giải chi tiết :

Vì \(\widehat A = \widehat D = {90^0} \Rightarrow AD{\rm{//}}BC\) hay \(ABCD\) là hình thang vuông tại \(A,D\)

Kẻ \(BE \bot DC\) tại \(E\).

Tứ giác \(ABED\) có ba góc vuông \(\widehat A = \widehat D = \widehat E = 90^\circ \) nên \(ABED\) là hình chữ nhật

Suy ra \(DE = AB = 6\,\,cm;BE = AD = 8\,cm\)

Xét tam giác \(BEC\) vuông tại \(E\) có \(\widehat {BCE} = 45^\circ \) nên tam giác \(BEC\) vuông cân tại \(E\) \( \Rightarrow EC = BE = 8cm \Rightarrow DC = DE + EC = 6 + 8 = 14cm\)

Do đó \({S_{ABCD}} = \dfrac{{\left( {AB + CD} \right).AD}}{2} = \dfrac{{\left( {6 + 14} \right)8}}{2} = 80\,\,c{m^2}\).

Đáp án : B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho tam giác $MNP$ vuông tại $N$. Hệ thức nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(BC = a,AC = b,AB = c.\) Chọn khẳng định sai?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(AC = 10\,cm,\widehat C = 30^\circ .\) Tính $AB;BC$

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(BC = 12\,cm,\widehat B = 40^\circ .\) Tính $AC;\widehat C$ . (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(BC = 15\,cm,AB = 12\,cm\) . Tính $AC;\widehat B$ .

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho tam giác \(ABC\) có \(AB = 16,AC = 14\) và \(\widehat B = {60^0}\). Tính $BC$

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho tam giác $ABC$ có $\widehat B = {60^0},\widehat C = {50^0},AC = 3,5cm.$ Diện tích tam giác $ABC$ gần nhất với giá trị nào dưới đây?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho tứ giác $ABCD$ có $\widehat A = \widehat D = {90^0},\widehat C = {40^0},AB = 4cm,AD = 3cm.$ Tính diện tích tứ giác $ABCD.$ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho tam giác \(ABC\) cân tại \(A,\,\,\angle B = {65^0},\)  đường cao \(CH = 3,6\).  Hãy giải tam giác \(ABC\).

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\), đường cao \(AH\), biết \(HB = 9;HC = 16\). Tính góc \(B\) và góc \(C.\) 

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Một tam giác cân có đường cao ứng với đáy đúng bằng độ dài đáy. Tính các góc của tam giác đó.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho tam giác \(ABC\) vuông cân tại \(A\left( {AB = AC = a} \right)\) . Phân giác của góc \(B\) cắt \(AC\) tại \(D\).

Tính \(DA;DC\) theo \(a\).

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho hình thang \(ABCD\) vuông tại \(A\) và \(D;\)\(\angle C = {50^0}\). Biết \(AB = 2;AD = 1,2\). Tính diện tích hình thang \(ABCD.\)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A,\) đường cao \(AH.\) Biết \(AB = 3cm,\,\,AC = 4cm.\) Tính độ dài đường cao \(AH,\) tính \(\cos \angle ACB\).

Xem lời giải >>