Đề bài

1. Thực hiện các phép tính sau (tính nhanh nếu có thể):

a) \({\left( { - \frac{1}{2}} \right)^2}.\frac{4}{{11}} + \frac{7}{{11}}.{\left( { - \frac{1}{2}} \right)^2}\)

b) \({\left( { - \frac{1}{3}} \right)^2} + 2:\left| { - \frac{1}{2}} \right| - \sqrt {16}  - {2024^0}\)

2. Tìm \(x\), biết: \(\frac{6}{5} - \left| {x - \frac{1}{2}} \right| = \frac{3}{4}\).

 

Phương pháp giải

1. Sử dụng quy tắc cộng, trừ, nhân, chia với số thực.

2. Chuyển vế.

Sử dụng kiến thức về giá trị tuyệt đối: \(\left| A \right| = B\) thì \(A = B\) hoặc \(A =  - B\).

 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1.

a) \({\left( { - \frac{1}{2}} \right)^2}.\frac{4}{{11}} + \frac{7}{{11}}.{\left( { - \frac{1}{2}} \right)^2} = \frac{1}{4}.\frac{4}{{11}} + \frac{7}{{11}}.\frac{1}{4} = \frac{1}{4}\left( {\frac{4}{{11}} + \frac{7}{{11}}} \right) = \frac{1}{4}.1 = \frac{1}{4}\)

b)\({\left( { - \frac{1}{3}} \right)^2} + 2:\left| { - \frac{1}{2}} \right| - \sqrt {16}  - {2024^0} = \frac{1}{9} + 4 - 4 - 1 = \frac{1}{9} - 1 = \frac{1}{9} - \frac{9}{9} =  - \frac{8}{9}\)

2.

\(\begin{array}{l}\frac{6}{5} - \left| {x - \frac{1}{2}} \right| = \frac{3}{4}\\\left| {x - \frac{1}{2}} \right| = \frac{6}{5} - \frac{3}{4}\\\left| {x - \frac{1}{2}} \right| = \frac{9}{{20}}\end{array}\)

Trường hợp 1:

 \(x - \frac{1}{2} = \frac{9}{{20}}\)

 \(\begin{array}{l}x = \frac{9}{{20}} + \frac{1}{2}\\x = \frac{{19}}{{20}}\end{array}\)

Trường hợp 2:

 \(\begin{array}{l}x - \frac{1}{2} =  - \frac{9}{{20}}\\x =  - \frac{9}{{20}} + \frac{1}{2}\\x = \frac{1}{{20}}\end{array}\)

Vậy \(x = \frac{{19}}{{20}};x = \frac{1}{{20}}\).

 

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Thực hiện phép tính:

a) \(\frac{{15}}{{39}}.\left( { - \frac{3}{5}} \right)\)

b) \(\frac{1}{3} - \frac{1}{3}.\left( {2 - \frac{3}{5}} \right)\)

c) \(\frac{{{9^{15}}{{.8}^{11}}}}{{{3^{29}}{{.16}^8}}}\)

d) \(\sqrt {\frac{{16}}{{49}}}  + {\left( { - \frac{1}{2}} \right)^3} - \left| { - \frac{4}{7}} \right| - \frac{7}{8}\)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tìm x, biết:

a) \(\frac{2}{5}x - \frac{1}{2} = \frac{{ - 3}}{5}\)

b) \(\left| {x - \frac{1}{2}} \right| = \frac{2}{3}\)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tìm x, biết:

a) \(\frac{4}{9} - \frac{2}{3}.x = \frac{1}{3}\)

b) \(\left| {x + \frac{1}{2}} \right| = 0\)

Xem lời giải >>
Bài 4 : Tính: \(\sqrt {\frac{{25}}{{16}}} .1,5 + {\left( {0,25} \right)^2}:\left| { - \frac{1}{4}} \right| - {\left( {\frac{{2023}}{{2024}}} \right)^0}\).

 

Xem lời giải >>
Bài 5 : Tìm x, biết:

i. \(\frac{3}{4}x - \frac{1}{2} = 20\% \).

ii. \(\left| {x + \frac{3}{4}} \right| - \frac{2}{5} = 1\).

 

Xem lời giải >>
Bài 6 :  Tính giá trị của biểu thức sau: \({\left( { - 2} \right)^3} + 1\frac{1}{3}\left| {2,5} \right| - \sqrt {49} :\frac{7}{5}\).

 

Xem lời giải >>
Bài 7 : Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

a) \(\frac{1}{4} + \frac{{ - 4}}{5}\)

b) \(\frac{8}{{13}}.\frac{1}{4} + \frac{8}{{13}}.\frac{3}{4} + \frac{5}{{13}}\)

c) \(\left| {\frac{{ - 3}}{2}} \right|.\sqrt {64}  - 0,125:\frac{3}{8} + {\left( { - 2024} \right)^0}\)

 

Xem lời giải >>
Bài 8 : Kết quả của phép tính \(\sqrt {{5^2}}  - \left| { - 4} \right| + {2025^0}\) là:

A. 2.

B. 10.

C. 22.

D. 2026.

 

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Thực hiện phép tính:

a) \( - \frac{3}{4} + {\left( { - 2025} \right)^0} + 0,75\).

b) \(\sqrt {\frac{{16}}{{49}}}  + \left| { - \frac{4}{7}} \right| - \frac{9}{7}.{\left( {\frac{{ - 1}}{3}} \right)^2} - 1\).

2. Tìm \(x\), biết: \(\frac{{\left| {x - 3} \right|}}{5} = \frac{1}{2}\)

 

Xem lời giải >>
Bài 10 : Thực hiện phép tính:

a) \(\frac{1}{2} + \frac{{ - 3}}{4}\)

b) \(\sqrt {16}  + \frac{1}{2} - {2^2}\)

c) \(\frac{4}{9}.0,4 - \frac{4}{9}.\frac{7}{5}\)  

 

Xem lời giải >>
Bài 11 : Tính giá trị của biểu thức sau: \({\left( { - 2} \right)^3} + 1\frac{1}{3}.\left| {2,5} \right| - \sqrt {49} :\frac{7}{5}\).

 

Xem lời giải >>