Đề bài

1. Thực hiện phép tính:

a) \( - \frac{3}{4} + {\left( { - 2025} \right)^0} + 0,75\).

b) \(\sqrt {\frac{{16}}{{49}}}  + \left| { - \frac{4}{7}} \right| - \frac{9}{7}.{\left( {\frac{{ - 1}}{3}} \right)^2} - 1\).

2. Tìm \(x\), biết: \(\frac{{\left| {x - 3} \right|}}{5} = \frac{1}{2}\)

 

Phương pháp giải

1. Thực hiện phép tính theo đúng thứ tự ưu tiên.

2. Thực hiện chuyển vế.

Nếu \(\left| A \right| = B\) (\(B > 0\)) thì \(A = B\) hoặc \(A =  - B\). Chia hai trường hợp để tìm \(x\).

 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1.

a) \( - \frac{3}{4} + {\left( { - 2025} \right)^0} + 0,75\)

\(\begin{array}{l} =  - \frac{3}{4} + 1 + \frac{3}{4}\\ = \left( { - \frac{3}{4} + \frac{3}{4}} \right) + 1\\ = 0 + 1\\ = 1\end{array}\)

b) \(\sqrt {\frac{{16}}{{49}}}  + \left| { - \frac{4}{7}} \right| - \frac{9}{7}.{\left( {\frac{{ - 1}}{3}} \right)^2} - 1\)

\(\begin{array}{l} = \frac{4}{7} + \frac{4}{7} - \frac{9}{7}.\frac{1}{9} - 1\\ = \frac{8}{7} - \frac{1}{7} - 1\\ = 1 - 1\\ = 0\end{array}\)

2. \(\frac{{\left| {x - 3} \right|}}{5} = \frac{1}{2}\)

\(\left| {x - 3} \right| = \frac{5}{2}\)

suy ra \(x - 3 = \frac{5}{2}\) hoặc \(x - 3 =  - \frac{5}{2}\).

TH1: \(x - 3 = \frac{5}{2}\)

          \(\begin{array}{l}x = \frac{5}{2} + 3\\x = \frac{{11}}{2}\end{array}\)

TH1: \(x - 3 =  - \frac{5}{2}\)

          \(\begin{array}{l}x =  - \frac{5}{2} + 3\\x = \frac{1}{2}\end{array}\)

Vậy \(x \in \left\{ {\frac{{11}}{2};\frac{1}{2}} \right\}\).

 

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Thực hiện phép tính:

a) \(\frac{{15}}{{39}}.\left( { - \frac{3}{5}} \right)\)

b) \(\frac{1}{3} - \frac{1}{3}.\left( {2 - \frac{3}{5}} \right)\)

c) \(\frac{{{9^{15}}{{.8}^{11}}}}{{{3^{29}}{{.16}^8}}}\)

d) \(\sqrt {\frac{{16}}{{49}}}  + {\left( { - \frac{1}{2}} \right)^3} - \left| { - \frac{4}{7}} \right| - \frac{7}{8}\)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tìm x, biết:

a) \(\frac{2}{5}x - \frac{1}{2} = \frac{{ - 3}}{5}\)

b) \(\left| {x - \frac{1}{2}} \right| = \frac{2}{3}\)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tìm x, biết:

a) \(\frac{4}{9} - \frac{2}{3}.x = \frac{1}{3}\)

b) \(\left| {x + \frac{1}{2}} \right| = 0\)

Xem lời giải >>
Bài 4 : Tính: \(\sqrt {\frac{{25}}{{16}}} .1,5 + {\left( {0,25} \right)^2}:\left| { - \frac{1}{4}} \right| - {\left( {\frac{{2023}}{{2024}}} \right)^0}\).

 

Xem lời giải >>
Bài 5 : Tìm x, biết:

i. \(\frac{3}{4}x - \frac{1}{2} = 20\% \).

ii. \(\left| {x + \frac{3}{4}} \right| - \frac{2}{5} = 1\).

 

Xem lời giải >>
Bài 6 :  Tính giá trị của biểu thức sau: \({\left( { - 2} \right)^3} + 1\frac{1}{3}\left| {2,5} \right| - \sqrt {49} :\frac{7}{5}\).

 

Xem lời giải >>
Bài 7 : Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

a) \(\frac{1}{4} + \frac{{ - 4}}{5}\)

b) \(\frac{8}{{13}}.\frac{1}{4} + \frac{8}{{13}}.\frac{3}{4} + \frac{5}{{13}}\)

c) \(\left| {\frac{{ - 3}}{2}} \right|.\sqrt {64}  - 0,125:\frac{3}{8} + {\left( { - 2024} \right)^0}\)

 

Xem lời giải >>
Bài 8 : Kết quả của phép tính \(\sqrt {{5^2}}  - \left| { - 4} \right| + {2025^0}\) là:

A. 2.

B. 10.

C. 22.

D. 2026.

 

Xem lời giải >>