Đề bài

Sử dụng tam giác Pascal, viết khai triển:

a) \({(x - 1)^5}\).

b) \({(2x - 3y)^4}\).

Phương pháp giải

Tam giác Pascal

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a)

\(\begin{array}{l}{(x - 1)^5} = {x^5} + 5.{x^4}.( - 1) + 10.{x^3}.{( - 1)^2} + 10.{x^2}.{( - 1)^3} + 5x.{( - 1)^4} + {( - 1)^5}\\ = {x^5} - 5{x^4} + 10{x^3} + 10{x^2} + 5x - 1\end{array}\)

b)

\(\begin{array}{l}{(2x - 3y)^4} = {\left( {2x} \right)^4} + 4{\left( {2x} \right)^3}.( - 3y) + 6{\left( {2x} \right)^2}.{( - 3y)^2} + 4\left( {2x} \right).{( - 3y)^3} + {( - 3y)^4}\\ = 16{x^4} - 96{x^3}y + 216{x^2}{y^2} - 216x{y^3} + 81{y^4}\end{array}\)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Hãy chứng minh các công thức trên bằng cách sử dụng công thức tính số các tổ hợp:

Xem lời giải >>
Bài 2 :

a) Quan sát ba dòng đầu, hoàn thành tiếp hai dòng cuối theo mẫu:

\({(a + b)^1} = a + b = C_1^0a + C_1^1b\)

\({(a + b)^2} = {a^2} + 2ab + {b^2} = C_2^0{a^2} + C_2^1ab + C_2^2{b^2}\)

\({(a + b)^3} = {a^3} + 3{a^2}b + 3a{b^2} + {b^3} = C_3^0{a^3} + C_3^1{a^2}b + C_3^2a{b^2} + C_3^3{b^3}\)

\({(a + b)^4} = {a^4} + 4{a^3}b + 6{a^2}{b^2} + 4a{b^3} + {b^4} = ...\)

\({(a + b)^5} = {a^5} + 5{a^4}b + 10{a^3}{b^2} + 10{a^2}{b^3} + 5a{b^4} + {b^5} = ...\)

Nhận xét rằng các hệ số khai triển của hai số hạng cách đều số hạng đầu và số hạng cuối luôn bằng nhau. Hãy so sánh, chẳng hạn \(C_4^1\) và \(C_4^3\), \(C_5^2\) và \(C_5^3\). Từ đó hãy dự đoán hệ thức giữa \(C_n^k\) và \(C_n^{n - k}(0 \le k \le n)\).

b) Từ tính chất của tam giác Pascal, hãy so sánh \(C_1^0 + C_1^1\) và \(C_2^1\), \(C_2^0 + C_2^1\) và \(C_3^1,...\) Từ đó hãy dự đoán hệ thức giữa \(C_{n - 1}^{k - 1} + C_{n - 1}^k\) và \(C_n^k\).

Xem lời giải >>
Bài 3 :

a) Sử dụng tam giác Pascal viết khai triển của \({(a + b)^7}\).

b) Sử dụng tam giác Pascal viết khai triển của \({(2x - 1)^4}\).

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tìm các hàng 7 và 8 của tam giác Pascal.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Trong Bài 25 SGK Toán 10 (bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống), ta đã biết:

\({(a + b)^1} = a + b\)

\({(a + b)^2} = {a^2} + 2ab + {b^2}\)

\({(a + b)^3} = {a^3} + 3{a^2}b + 3a{b^2} + {b^3}\)

\({(a + b)^4} = {a^4} + 4{a^3}b + 6{a^2}{b^2} + 4a{b^3} + {b^4}\)

\({(a + b)^5} = {a^5} + 5{a^4}b + 10{a^3}{b^2} + 10{a^2}{b^3} + 5a{b^4} + {b^5}\)

Với \(n \in \left\{ {1;2;3;4;5} \right\}\) trong khai triển của mỗi nhị thức \({(a + b)^n}\):

a) Có bao nhiêu số hạng?

b) Tổng số mũ của a và b trong mỗi số hạng bằng bao nhiêu?

c) Số mũ của a và b thay đổi thế nào khi chuyển từ số hạng này đến số hạng tiếp theo, tính từ trái sangg phải?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

a) Viết khai triển nhị thức Newton của \({(1 + x)^n}\).

b) Cho \(x = 1\) trong khai triển ở câu a), viết đẳng thức nhận được. Giải thích ý nghĩa của đẳng thức này với lưu ý rằng \(C_n^k(0 \le k \le n)\) chính là số tập con gồm k phần tử của một tập hợp có n phần tử.

c) Tương tự, cho \(x =  - 1\) trong khai triển ở câu a), viết đẳng thức nhận được. Giải thích ý nghĩa của đẳng thức này.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tìm hệ số của \({x^7}\) trong khai triển thành đa thức của \({(2 - 3x)^{10}}\).

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Khai triển \({(x - 2y)^6}\).

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Quan sát khai triển nhị thức của \({(a + b)^n}\) với \(n \in \left\{ {1;2;3;4;5} \right\}\) ở HDD3, hãy dự đoán công thức khai triển trong tường hợp tổng quát.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Viết khai triển theo Nhị Thức Newton:

a) \({(x + y)^6}\).

b) \({(1 - 2x)^5}\).

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tìm hệ số của \({x^8}\) trong khai triển của \({\left( {2x + 3} \right)^{10}}\).

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Biết hệ số của \({x^2}\) trong khai triển của \({(1 - 3x)^n}\) là 90. Tìm n.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Từ khai triển biểu thức \({(3x - 5)^4}\) thành đa thức, hãy tính tổng các hệ số của đa thức nhận được.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tìm hệ số của \({x^5}\) trong khai triển thành đa thức của biểu thức:

 \(x{\left( {1 - 2x} \right)^5} + {x^2}{(1 + 3x)^{10}}\).

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tính tổng sau đây:

\(C_{2021}^0 - 2C_{2021}^1 + {2^2}C_{2021}^2 - {2^3}C_{2021}^3 + ... - {2^{2021}}C_{2021}^{2021}\).

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tìm số tự nhiên n thỏa mãn:

\(C_{2n}^0 + C_{2n}^2 + C_{2n}^4... + C_{2n}^{2n} = {2^{2021}}\).

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Tìm số nguyên dương n sao cho:

\(C_n^0 + 2C_n^1 + 4C_n^2... + {2^n}C_n^n = 243\).

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Biết rằng \({(2 + x)^{100}} = {a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + ... + {a_{100}}{x^{100}}\). Với giá trị nào của k \((0 \le k \le 100)\) thì \({a_k}\) lớn nhất?

Xem lời giải >>
Bài 19 :

a) Khai triển \({(1 + x)^{10}}\).

b) So sánh \({\left( {1,1} \right)^{10}}\) và 2.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Tìm hệ số của \({x^9}\) trong khai triển thành đa thức của \({\left( {2x - 3} \right)^{11}}\).

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Khai triển đa thức \({\left( {1 + 2x} \right)^{12}}\) thành dạng \({a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + ... + {a_{12}}{x^{12}}\).

Tìm hệ số \({a_k}\) lớn nhất?

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Chứng minh rằng:

\(C_{2n}^0 + C_{2n}^2 + C_{2n}^4... + C_{2n}^{2n} = C_{2n}^1 + C_{2n}^3 + C_{2n}^5... + C_{2n}^{2n - 1}\).

Áp dụng: Tìm số nguyên dương n thỏa mãn \(C_{2n}^1 + C_{2n}^3 + C_{2n}^5... + C_{2n}^{2n - 1} = 2048\).

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị:

\(C_n^0,C_n^1,C_n^2,...,C_n^n\).

Áp dụng: Tìm hệ số lớn nhất của khai triển \({(a + b)^n}\) biết rằng tổng các hệ số của khai triển bằng 4096.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Tìm số hạng lớn nhất của khai triển \({(p + q)^n}\) với \(p > 0,q > 0,p + q = 1\).

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Cho \(n \in \mathbb{N}*\). Chứng minh \(C_n^0 + C_n^1 + C_n^2 + ... + C_n^{n - 1} + C_n^n = {2^n}\).

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Khai triển biểu thức \({\left( {x + 2} \right)^7}\).

Xem lời giải >>
Bài 27 :

a) Quan sát khai triển biểu thức sau:

\({(a + b)^5} = C_5^0{a^5} + C_5^1{a^{5 - 1}}{b^1} + C_5^2{a^{5 - 2}}{b^2} + C_5^3{a^{5 - 3}}{b^3} + C_5^4{a^{5 - 4}}{b^4} + C_5^5{b^5}\).

Từ đó nêu dạng tổng quát của mỗi số hạng trong khai triển biểu thức \({(a + b)^5}\).

b) Xét biểu thức \({(a + b)^n}\) với \(n \in \mathbb{N}*,n \ge 2\).

Nêu dự đoán về dạng tổng quát của mỗi số hạng trong khai triển biểu thức \({(a + b)^n}\).

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Sử dụng tam giác Pascal để khai triển các biểu thức sau:

a) \({(x + y)^7}\).

b) \({(x - 2)^7}\).

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Khai triển biểu thức:

a) \({(2x + y)^6}\).

b) \({(x - 3y)^6}\).

c) \({(x - 1)^n}\).

d) \({(x + 2)^n}\).

e) \({(x + y)^{2n}}\).

f) \({(x - y)^{2n}}\).

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Tính:

a) \(S = C_{2022}^0{9^{2022}} + C_{2022}^1{9^{2021}} + ... + C_{2022}^k{9^{2022 - k}} + ... + C_{2022}^{2021}9 + C_{2022}^{2022}\).

b) \(T = C_{2022}^0{4^{2022}} - C_{2022}^1{4^{2021}}.3 + ... - C_{2022}^{2021}{4.3^{2021}} + C_{2022}^{2022}{.3^{2022}}\).

Xem lời giải >>