Đề bài

Trong Bài 25 SGK Toán 10 (bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống), ta đã biết:

\({(a + b)^1} = a + b\)

\({(a + b)^2} = {a^2} + 2ab + {b^2}\)

\({(a + b)^3} = {a^3} + 3{a^2}b + 3a{b^2} + {b^3}\)

\({(a + b)^4} = {a^4} + 4{a^3}b + 6{a^2}{b^2} + 4a{b^3} + {b^4}\)

\({(a + b)^5} = {a^5} + 5{a^4}b + 10{a^3}{b^2} + 10{a^2}{b^3} + 5a{b^4} + {b^5}\)

Với \(n \in \left\{ {1;2;3;4;5} \right\}\) trong khai triển của mỗi nhị thức \({(a + b)^n}\):

a) Có bao nhiêu số hạng?

b) Tổng số mũ của a và b trong mỗi số hạng bằng bao nhiêu?

c) Số mũ của a và b thay đổi thế nào khi chuyển từ số hạng này đến số hạng tiếp theo, tính từ trái sangg phải?

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Trong khai triển của mỗi nhị thức \({(a + b)^n}\):

a) Có \(n + 1\) số hạng.

b) Tổng số mũ của a và b trong mỗi số hạng luôn bằng n.

c) Số mũ của a giảm dần từ n về 0 khi chuyển từ số hạng này đến số hạng tiếp theo, tính từ trái sangg phải.

Số mũ của b tăng dần từ 0 đến n khi chuyển từ số hạng này đến số hạng tiếp theo, tính từ trái sangg phải.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Hãy chứng minh các công thức trên bằng cách sử dụng công thức tính số các tổ hợp:

Xem lời giải >>
Bài 2 :

a) Quan sát ba dòng đầu, hoàn thành tiếp hai dòng cuối theo mẫu:

\({(a + b)^1} = a + b = C_1^0a + C_1^1b\)

\({(a + b)^2} = {a^2} + 2ab + {b^2} = C_2^0{a^2} + C_2^1ab + C_2^2{b^2}\)

\({(a + b)^3} = {a^3} + 3{a^2}b + 3a{b^2} + {b^3} = C_3^0{a^3} + C_3^1{a^2}b + C_3^2a{b^2} + C_3^3{b^3}\)

\({(a + b)^4} = {a^4} + 4{a^3}b + 6{a^2}{b^2} + 4a{b^3} + {b^4} = ...\)

\({(a + b)^5} = {a^5} + 5{a^4}b + 10{a^3}{b^2} + 10{a^2}{b^3} + 5a{b^4} + {b^5} = ...\)

Nhận xét rằng các hệ số khai triển của hai số hạng cách đều số hạng đầu và số hạng cuối luôn bằng nhau. Hãy so sánh, chẳng hạn \(C_4^1\) và \(C_4^3\), \(C_5^2\) và \(C_5^3\). Từ đó hãy dự đoán hệ thức giữa \(C_n^k\) và \(C_n^{n - k}(0 \le k \le n)\).

b) Từ tính chất của tam giác Pascal, hãy so sánh \(C_1^0 + C_1^1\) và \(C_2^1\), \(C_2^0 + C_2^1\) và \(C_3^1,...\) Từ đó hãy dự đoán hệ thức giữa \(C_{n - 1}^{k - 1} + C_{n - 1}^k\) và \(C_n^k\).

Xem lời giải >>
Bài 3 :

a) Sử dụng tam giác Pascal viết khai triển của \({(a + b)^7}\).

b) Sử dụng tam giác Pascal viết khai triển của \({(2x - 1)^4}\).

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tìm các hàng 7 và 8 của tam giác Pascal.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

a) Viết khai triển nhị thức Newton của \({(1 + x)^n}\).

b) Cho \(x = 1\) trong khai triển ở câu a), viết đẳng thức nhận được. Giải thích ý nghĩa của đẳng thức này với lưu ý rằng \(C_n^k(0 \le k \le n)\) chính là số tập con gồm k phần tử của một tập hợp có n phần tử.

c) Tương tự, cho \(x =  - 1\) trong khai triển ở câu a), viết đẳng thức nhận được. Giải thích ý nghĩa của đẳng thức này.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tìm hệ số của \({x^7}\) trong khai triển thành đa thức của \({(2 - 3x)^{10}}\).

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Khai triển \({(x - 2y)^6}\).

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Quan sát khai triển nhị thức của \({(a + b)^n}\) với \(n \in \left\{ {1;2;3;4;5} \right\}\) ở HDD3, hãy dự đoán công thức khai triển trong tường hợp tổng quát.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Sử dụng tam giác Pascal, viết khai triển:

a) \({(x - 1)^5}\).

b) \({(2x - 3y)^4}\).

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Viết khai triển theo Nhị Thức Newton:

a) \({(x + y)^6}\).

b) \({(1 - 2x)^5}\).

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tìm hệ số của \({x^8}\) trong khai triển của \({\left( {2x + 3} \right)^{10}}\).

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Biết hệ số của \({x^2}\) trong khai triển của \({(1 - 3x)^n}\) là 90. Tìm n.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Từ khai triển biểu thức \({(3x - 5)^4}\) thành đa thức, hãy tính tổng các hệ số của đa thức nhận được.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tìm hệ số của \({x^5}\) trong khai triển thành đa thức của biểu thức:

 \(x{\left( {1 - 2x} \right)^5} + {x^2}{(1 + 3x)^{10}}\).

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tính tổng sau đây:

\(C_{2021}^0 - 2C_{2021}^1 + {2^2}C_{2021}^2 - {2^3}C_{2021}^3 + ... - {2^{2021}}C_{2021}^{2021}\).

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tìm số tự nhiên n thỏa mãn:

\(C_{2n}^0 + C_{2n}^2 + C_{2n}^4... + C_{2n}^{2n} = {2^{2021}}\).

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Tìm số nguyên dương n sao cho:

\(C_n^0 + 2C_n^1 + 4C_n^2... + {2^n}C_n^n = 243\).

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Biết rằng \({(2 + x)^{100}} = {a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + ... + {a_{100}}{x^{100}}\). Với giá trị nào của k \((0 \le k \le 100)\) thì \({a_k}\) lớn nhất?

Xem lời giải >>
Bài 19 :

a) Khai triển \({(1 + x)^{10}}\).

b) So sánh \({\left( {1,1} \right)^{10}}\) và 2.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Tìm hệ số của \({x^9}\) trong khai triển thành đa thức của \({\left( {2x - 3} \right)^{11}}\).

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Khai triển đa thức \({\left( {1 + 2x} \right)^{12}}\) thành dạng \({a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + ... + {a_{12}}{x^{12}}\).

Tìm hệ số \({a_k}\) lớn nhất?

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Chứng minh rằng:

\(C_{2n}^0 + C_{2n}^2 + C_{2n}^4... + C_{2n}^{2n} = C_{2n}^1 + C_{2n}^3 + C_{2n}^5... + C_{2n}^{2n - 1}\).

Áp dụng: Tìm số nguyên dương n thỏa mãn \(C_{2n}^1 + C_{2n}^3 + C_{2n}^5... + C_{2n}^{2n - 1} = 2048\).

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị:

\(C_n^0,C_n^1,C_n^2,...,C_n^n\).

Áp dụng: Tìm hệ số lớn nhất của khai triển \({(a + b)^n}\) biết rằng tổng các hệ số của khai triển bằng 4096.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Tìm số hạng lớn nhất của khai triển \({(p + q)^n}\) với \(p > 0,q > 0,p + q = 1\).

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Cho \(n \in \mathbb{N}*\). Chứng minh \(C_n^0 + C_n^1 + C_n^2 + ... + C_n^{n - 1} + C_n^n = {2^n}\).

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Khai triển biểu thức \({\left( {x + 2} \right)^7}\).

Xem lời giải >>
Bài 27 :

a) Quan sát khai triển biểu thức sau:

\({(a + b)^5} = C_5^0{a^5} + C_5^1{a^{5 - 1}}{b^1} + C_5^2{a^{5 - 2}}{b^2} + C_5^3{a^{5 - 3}}{b^3} + C_5^4{a^{5 - 4}}{b^4} + C_5^5{b^5}\).

Từ đó nêu dạng tổng quát của mỗi số hạng trong khai triển biểu thức \({(a + b)^5}\).

b) Xét biểu thức \({(a + b)^n}\) với \(n \in \mathbb{N}*,n \ge 2\).

Nêu dự đoán về dạng tổng quát của mỗi số hạng trong khai triển biểu thức \({(a + b)^n}\).

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Sử dụng tam giác Pascal để khai triển các biểu thức sau:

a) \({(x + y)^7}\).

b) \({(x - 2)^7}\).

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Khai triển biểu thức:

a) \({(2x + y)^6}\).

b) \({(x - 3y)^6}\).

c) \({(x - 1)^n}\).

d) \({(x + 2)^n}\).

e) \({(x + y)^{2n}}\).

f) \({(x - y)^{2n}}\).

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Tính:

a) \(S = C_{2022}^0{9^{2022}} + C_{2022}^1{9^{2021}} + ... + C_{2022}^k{9^{2022 - k}} + ... + C_{2022}^{2021}9 + C_{2022}^{2022}\).

b) \(T = C_{2022}^0{4^{2022}} - C_{2022}^1{4^{2021}}.3 + ... - C_{2022}^{2021}{4.3^{2021}} + C_{2022}^{2022}{.3^{2022}}\).

Xem lời giải >>