Đề bài

6. Write about your weekends. (20 – 35 words)

(Viết về cuối tuần của bạn. Khoảng 20 – 35 từ.)

Phương pháp giải

Gợi ý:

- Bạn thức dậy lúc mấy giờ? 

- Bạn thường làm gì? 

- Bạn ở cùng ai? 

- Hoạt động yêu thích của bạn là gì?

Lời giải của GV Loigiaihay.com

At weekends, I usually get up at eight because I don't have to go to school. I often have breakfast at home and then I do gardening with my father. I help my mom cook dinner at the evening. Then my family watch a movie together. That is my favourite activity. 

Tạm dịch:

Vào cuối tuần, tôi thường thức dậy lúc 8 giờ bởi vì tôi không phải đến trường. Tôi thường ăn sáng ở nhà, sau đó tôi làm vườn cùng bô s. Tôi giúp mẹ nấu bữa tối vào buổi tối. Sau đó gia đình tôi cùng nhau xem một bộ phim. Đó chính là hoạt động tôi yêu thích. 

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

4. Write about activities in your day. You can start with the example.

(Viết về hoạt động một ngày của bạn. Bạn bắt đầu từ ví dụ.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

6. What do you do in a day? Write 20-30 words.

(Bạn làm gì trong một ngày? Viết 20-30 từ.)

 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

11. Read and write.

(Đọc và viết.)

1. What is Sarah's favorite day? 

2. What dooes she do at 10.00? 

3. What time does she ride her bike? 

4. What does she do at 6.00?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

12. Write about your favorite day.

(Viết về 1 ngày yêu thích của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

4. Interview. Write.

(Phỏng vấn. Viết.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Read and write 3 sentences. Use the words in the box.

(Đọc và viết 3 câu. Sử dụng từ trong hộp.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Write about your friend’s day. Write 15 – 20 words.

(Viết về một ngày của người bạn. Khoảng 15 – 20 từ.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Read and write.

(Đọc và viết.)

Sweep the floor: quét nhà

Clean the kitchen: lau dọn bếp

Fold the clothes: gấp quần áo

Wash the dishes: rửa chén đĩa

Water the flowers: tưới nước cho hoa

Cook dinner: nấu bữa tối

Xem lời giải >>
Bài 9 :

3. Unscramble the sentences.    

(Sắp xếp lại các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Rearrange the given words to make correct sentences.

Xem lời giải >>