Đề bài

12. Write about your favorite day.

(Viết về 1 ngày yêu thích của bạn.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

My favorite day is Sunday. I eat breakfast at 8:00. Then, at 9:30 I play with my friend. I water flowers in the garden at 6:00. I have dinner with my family at 7.00. Sometimes we eat out. Sunday is always a great day.

(Ngày yêu thích của tôi là Chủ nhật. Tôi ăn sáng lúc 8 giờ. Sau đó, lúc 9h30 tôi chơi với bạn. Tôi tưới hoa lúc 6 giờ. Tôi ăn tối cùng gia đình lúc 7 giờ. Đôi khi chúng tôi ra ngoài ăn. Chủ Nhật luôn là một ngày tuyệt vời.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

4. Write about activities in your day. You can start with the example.

(Viết về hoạt động một ngày của bạn. Bạn bắt đầu từ ví dụ.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

6. What do you do in a day? Write 20-30 words.

(Bạn làm gì trong một ngày? Viết 20-30 từ.)

 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

11. Read and write.

(Đọc và viết.)

1. What is Sarah's favorite day? 

2. What dooes she do at 10.00? 

3. What time does she ride her bike? 

4. What does she do at 6.00?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Interview. Write.

(Phỏng vấn. Viết.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Read and write 3 sentences. Use the words in the box.

(Đọc và viết 3 câu. Sử dụng từ trong hộp.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Write about your friend’s day. Write 15 – 20 words.

(Viết về một ngày của người bạn. Khoảng 15 – 20 từ.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Read and write.

(Đọc và viết.)

Sweep the floor: quét nhà

Clean the kitchen: lau dọn bếp

Fold the clothes: gấp quần áo

Wash the dishes: rửa chén đĩa

Water the flowers: tưới nước cho hoa

Cook dinner: nấu bữa tối

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Unscramble the sentences.    

(Sắp xếp lại các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Rearrange the given words to make correct sentences.

Xem lời giải >>