Đề bài

4. Write about activities in your day. You can start with the example.

(Viết về hoạt động một ngày của bạn. Bạn bắt đầu từ ví dụ.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

My day

In the morning, I get up at six o’clock. Then I have breakfast. Then I walk to school at seven o’clock. I go home at four fifteen. I have dinner at seven o’clock at night. I go to bed at ten o'clock.

Tạm dịch:

Ngày của tôi

Vào buổi sáng, tôi thức dậy lúc sáu giờ. Sau đó tôi ăn sáng. Sau đó, tôi đi bộ đến trường lúc bảy giờ. Tôi về nhà lúc bốn giờ mười lăm. Tôi ăn tối lúc bảy giờ tối. tôi đi ngủ lúc mười giờ

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

6. What do you do in a day? Write 20-30 words.

(Bạn làm gì trong một ngày? Viết 20-30 từ.)

 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

11. Read and write.

(Đọc và viết.)

1. What is Sarah's favorite day? 

2. What dooes she do at 10.00? 

3. What time does she ride her bike? 

4. What does she do at 6.00?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

12. Write about your favorite day.

(Viết về 1 ngày yêu thích của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Interview. Write.

(Phỏng vấn. Viết.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Read and write 3 sentences. Use the words in the box.

(Đọc và viết 3 câu. Sử dụng từ trong hộp.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Write about your friend’s day. Write 15 – 20 words.

(Viết về một ngày của người bạn. Khoảng 15 – 20 từ.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Read and write.

(Đọc và viết.)

Sweep the floor: quét nhà

Clean the kitchen: lau dọn bếp

Fold the clothes: gấp quần áo

Wash the dishes: rửa chén đĩa

Water the flowers: tưới nước cho hoa

Cook dinner: nấu bữa tối

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Unscramble the sentences.    

(Sắp xếp lại các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Rearrange the given words to make correct sentences.

Xem lời giải >>