Đề bài

Supply the correct form of the word given in each sentence.

29. I was trying to find the museum, but I got

______

lost. (HOPE)

Đáp án:

29. I was trying to find the museum, but I got

hopelessly

lost. (HOPE)

Phương pháp giải :

29.

- Dựa vào động từ “got” và tính từ “lost” để xác định từ loại cần điền vào chỗ trống.

- Dịch nghĩa của câu và tra từ điển từ gốc được cho để chọn được từ có nghĩa phù hợp nhất tạo thành câu hoàn chỉnh. 

I was trying to find the museum, but I got ________ lost.

(Tôi đang cố gắng tìm bảo tàng nhưng tôi bị lạc ________.)

Lời giải chi tiết :

29.

Trước tính từ “lost” (bị lạc) cần một trạng từ.

hope (v): hi vọng => hopelessly (adv): một cách tuyệt vọng

Câu hoàn chỉnh: I was trying to find the museum, but I got hopelessly lost.

(Tôi đang cố gắng tìm bảo tàng nhưng bị lạc trong vô vọng.)

Đáp án: hopelessly

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn

30. There are

______

books available on how to begin a compost heap and introduce organic garden methods. (NUMBER)

Đáp án:

30. There are

numerous

books available on how to begin a compost heap and introduce organic garden methods. (NUMBER)

Phương pháp giải :

30.

- Dựa vào danh từ “books” để xác định từ loại cần điền vào chỗ trống.

- Dịch nghĩa của câu và tra từ điển từ gốc được cho để chọn được từ có nghĩa phù hợp nhất tạo thành câu hoàn chỉnh. 

There are ________ books available on how to begin a compost heap and introduce organic garden methods.

(Có  ________ sách có sẵn về cách bắt đầu ủ phân và giới thiệu các phương pháp làm vườn hữu cơ.)

Lời giải chi tiết :

30.

Trước danh từ “books” (sách) cần dùng một tính từ.

number (n): con số => numerous (adj): rất nhiều

Câu hoàn chỉnh: There are numerous books available on how to begin a compost heap and introduce organic garden methods.

(Có rất nhiều sách có sẵn hướng dẫn cách bắt đầu ủ phân và giới thiệu các phương pháp làm vườn hữu cơ.)

Đáp án: numerous



31. Of the 160

______

assembled for the London show, one-third have been lent from the Hermitage collection. (EXHIBITION)

Đáp án:

31. Of the 160

exhibits

assembled for the London show, one-third have been lent from the Hermitage collection. (EXHIBITION)

Phương pháp giải :

31. - Dựa vào con số “160” để xác định từ loại cần điền vào chỗ trống.

- Dịch nghĩa của câu và tra từ điển từ gốc được cho để chọn được từ có nghĩa phù hợp nhất tạo thành câu hoàn chỉnh. 

Of the 160 ________ assembled for the London show, one-third have been lent from the Hermitage collection

(Trong số 160 ________ được tập hợp cho buổi trình diễn ở London, một phần ba được mượn từ bộ sưu tập Hermitage)

Lời giải chi tiết :

31.

Theo sau số lượng “160” cần một danh từ đếm được số nhiều.

exhibition (n): cuộc triển lãm => exhibit (n): hiện vật

Câu hoàn chỉnh: Of the 160 exhibits assembled for the London show, one-third have been lent from the Hermitage collection

(Trong số 160 hiện vật được trưng bày cho triển lãm ở London, một phần ba được mượn từ bộ sưu tập Hermitage.)

Đáp án: exhibits



32.

______

, if she hadn't acted quickly, the cancer would have killed her. (SCARE)

Đáp án:

32.

Scarily

, if she hadn't acted quickly, the cancer would have killed her. (SCARE)

Phương pháp giải :

32.

- Dựa vào vị trí đầu câu cùng dấu phẩy để xác định từ loại cần điền vào chỗ trống.

- Dịch nghĩa của câu và tra từ điển từ gốc được cho để chọn được từ có nghĩa phù hợp nhất tạo thành câu hoàn chỉnh. 

________, if she hadn't acted quickly, the cancer would have killed her.

(________, nếu cô ấy không hành động nhanh chóng thì căn bệnh ung thư sẽ giết chết cô ấy.)

Lời giải chi tiết :

32.

Vị trí đầu câu cùng dấu phẩy cần dùng trạng từ để bổ nghĩa cho cả câu.

scare (v): gây sợ hãi => scarily (adv): thật đáng sợ

Câu hoàn chỉnh: Scarily, if she hadn't acted quickly, the cancer would have killed her.

(Thật đáng sợ là nếu cô ấy không hành động nhanh chóng, căn bệnh ung thư sẽ có thể giết chết cô.)

Đáp án: Scarily



33. We hope that you will make a

______

recovery. (SPEED)

Đáp án:

33. We hope that you will make a

speedy

recovery. (SPEED)

Phương pháp giải :

33.

- Dựa vào mạo từ “a” và danh từ “recovery” để xác định từ loại cần điền vào chỗ trống.

- Dịch nghĩa của câu và tra từ điển từ gốc được cho để chọn được từ có nghĩa phù hợp nhất tạo thành câu hoàn chỉnh. 

We hope that you will make a ________ recovery.

(Chúng tôi hy vọng rằng bạn sẽ hồi phục ________.)

Lời giải chi tiết :

33.

Trước danh từ “recovery” (sự hồi phục) cần dùng một tính từ.

speed (n): tốc độ => speedy (adj): nhanh chóng

Câu hoàn chỉnh: We hope that you will make a speedy recovery.

(Chúng tôi hy vọng rằng bạn sẽ phục hồi nhanh chóng.)

Đáp án: speedy



34. I first started

______

when I was 12 years old. (ACTION)

Đáp án:

34. I first started

acting

when I was 12 years old. (ACTION)

Phương pháp giải :

34.

- Dựa vào cấu trúc “start + V-ing” để xác định từ loại cần điền vào chỗ trống.

- Dịch nghĩa của câu và tra từ điển từ gốc được cho để chọn được từ có nghĩa phù hợp nhất tạo thành câu hoàn chỉnh. 

I first started ________ when I was 12 years old.

(Lần đầu tiên tôi bắt đầu ________ khi tôi 12 tuổi.)

Lời giải chi tiết :

34.

Theo sau động từ “start” (bắt đầu) cần một động từ ở dạng V-ing.

action (n): hành động => act (v): diễn xuất

Câu hoàn chỉnh: I first started acting when I was 12 years old.

(Lần đầu tiên tôi bắt đầu diễn xuất là khi tôi 12 tuổi.)

Đáp án: acting



Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3 2.02 WORD FRIENDS Complete the Word Friends box with the words below. Listen and check.

(Hoàn thành ô Word Friends với các từ bên dưới. Nghe và kiểm tra.)

Từ vựng:

aluminium cans (n): lon nhôm

energy (n): năng lượng

parks (n): công viên

plants (n): thực vật
recycle / throw away: plastic bags, rubbish,            .

(tái chế/vứt bỏ: túi nhựa, rác thải)

protect / damage: the planet, the environment,            .

(bảo vệ/thiệt hại: hành tinh, môi trường)

save / waste: water, electricity, money,            .

(tiết kiệm/ lãng phí: nước, điện, tiền)

pollute / clean up: the air, the ocean, rivers, beaches,             .

(gây ô nhiễm/làm sạch: không khí, đại dương, sông ngòi, bãi biển)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

4 3.06 Fill in the gaps with the WordFriends from Exercise 2.
(Điền vào chỗ trống với WordFriends ở Bài tập 2.)

Tạm dịch:

historical legends: truyền thuyết lịch sử
lion dance: múa sư tử
pay homage to: bày tỏ lòng kính trọng đến
water puppet: con rối nước
1 The child loved the fire crackers and loud music of the                     performance at the temple.
2 The puppets appear to be moving on the water in the                       show.
3 Most countries have                      to explain the origins of their country.
4 We                      our ancestors when we return to our village every year.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3 Make a sentence with each Word Friend in Exercise 2.

(Đặt câu với mỗi Word Friend trong Bài tập 2.)

Many tourists are interested in traditional cuisine of Việt Nam.
(Nhiều du khách quan tâm đến ẩm thực truyền thống của xứ Nam.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

3 5.01 Listen to the Word Friends. Complete the sentences with these Word Friends.

(Hãy nghe Word Friends. Hoàn thành các câu với những Word Friends này.)

Tạm dịch:

affordable price: giá cả phải chăng

breathtaking views: khung cảnh ngoạn mục

spectacular scenery: phong cảnh ngoạn mục

memorable experience: trải nghiệm đáng nhớ

amazing tourist attractions: địa điểm du lịch tuyệt vời         

cultural heritage: di sản văn hóa

friendly locals: người dân địa phương thân thiện

tasty food: thức ăn ngon
1 I took a lot of photos of the                  on the Hoàng Liên Mountain Range.
2 We found most of the                   on Phú Quốc Island not very expensive. We ate a lof of
them.
3 I’ve learned a lot about the                   of the H’mông people in Sa Pa.
4 My visit to Phong Nha - Bàng National Park was a truly                   .
5 The                   offered us some great food at the market.
6 There are a lot of                   in Lào Cai. You could spend a day or two visiting these places.
7 We climbed the mountain to get a                   of the valley.
8 We got tickets to Long Bay at an                   .

Xem lời giải >>
Bài 5 :

4 WORD FRIENDS Below are the Word Friends from the story. Write the missing words in Column B and match the Word Friends with their meanings in Column C.
(Dưới đây là những từ trong câu chuyện. Viết những từ còn thiếu ở Cột B và nối Từ Bạn bè với nghĩa của chúng ở Cột C.)

Column A

Column B

Column C

1 trekking

(leo núi)

2 join a

(tham gia một)

3 hotel

(khách sạn)

4 cable

(cáp)

5 traditional

(truyền thống)

 

An exciting experience of trekking

(Trải nghiệm trekking thú vị)
Become a member of a group of people

(Trở thành thành viên của một nhóm người)
People working at a hotel

(Những người làm việc tại khách sạn)
Vehicles that hang from a cable and transport people up mountains

(Xe treo trên dây cáp, chở người lên núi)
Clothes worn for many years by a particular group of people

(Quần áo được một nhóm người cụ thể mặc trong nhiều năm)

 

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1 Use the glossary to complete the Word Friends. Then make a sentence with each Word Friend.

(Sử dụng bảng thuật ngữ để hoàn thành Word Friends. Sau đó đặt câu với mỗi Word Friend.)
1 trekking adventure

(cuộc phiêu lưu leo núi)
2                 river

(sông)
3 friendly                .
(thân thiện)

4                 view

(cảnh)
5                 price

(giá cả)

6                 experience

(trải nghiệm)

I’d love to take the trekking adventure inside Sơn Đoòng Cave.

(Tôi rất muốn thực hiện chuyến phiêu lưu trekking bên trong Hang Sơn Đoòng.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

3 7.01 WORD FRIENDS Complete the Word Friends box with the words below. Listen and check.
(Hoàn thành ô Word Friends với các từ bên dưới. Nghe và kiểm tra.)

a check-up        a rash       a temperature         some tablets           your blood pressure
your voice

Từ vựng:

a check-up: kiểm tra

a rash: phát ban

a temperature: nhiệt độ
some tablets: một số viên thuốc

your blood pressure: huyết áp của bạn
your voice: giọng nói của bạn

Feeling ill

(Cảm thấy ốm)
come down with the flu / something

(bị cúm/cái gì đó)
have a rash / a runny nose /         / a nose bleed / a cough / an infection

(bị phát ban / sổ mũi /..../ chảy máu mũi / ho / nhiễm trùng)
lose your appetite /           .

(mất cảm giác ngon miệng/......)
Seeing the doctor

(Gặp bác sĩ)
get a prescription

(nhận được một đơn thuốc)
have           .
(có....)

listen to your chest
(hãy lắng nghe lồng ngực của bạn)

take your temperature /           .
(đo nhiệt độ của bạn /.....)

Getting better
(Trở nên tốt hơn)

get lots of rest

(nhận được rất nhiều phần còn lại)
stay in bed

(ở trên giường)
take medicine /           .
(uống thuốc /....)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

4 Check if you understand the Word Friends in the box. Complete the sentences with their correct form.
(Kiểm tra xem bạn có hiểu Word Friends trong hộp không. Hoàn thành các câu với dạng đúng của chúng.)

Word Friends

acquire a language
become a fluent speaker
have a command of
hold a conversation in
encounter language barriers

Từ vựng:

acquire a language: tiếp thu một ngôn ngữ
become a fluent speaker: trở thành một người nói trôi chảy
have a command of: có mệnh lệnh
hold a conversation in: tổ chức một cuộc trò chuyện bằng
encounter language barriers: gặp phải rào cản ngôn ngữ
1 Our Canadian teachers don’t           Vietnamese. They do not understand our conversations in class.

(Giáo viên người Canada của chúng tôi không...tiếng Việt. Họ không hiểu cuộc trò chuyện của chúng tôi trong lớp.)
2 I was unable to            English until I became fluent.

(Tôi đã không thể...nói tiếng Anh cho đến khi tôi thành thạo.)
3 Practising is the best way to           . Fluency needs a lot of time to develop.

(Luyện tập là cách tốt nhất để..... Sự lưu loát cần rất nhiều thời gian để phát triển.)
4 Susan            when she visited the US. She could hardly understand what American people said.

(Susan....khi cô ấy đến thăm Mỹ. Cô khó có thể hiểu được người Mỹ nói gì.)
5 It’s hard work to            , but it’s not impossible. If you think you can, you can.

(Thật khó để...., nhưng không phải là không thể. Nếu bạn nghĩ bạn có thể, bạn sẽ làm được.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

3 WORD FRIENDS Match the words on the left with the words on the right to make Word Friends. Then complete the passage with the correct form of the given words.
(Ghép các từ bên trái với các từ bên phải để tạo thành Word Friends. Sau đó hoàn thành đoạn văn với dạng đúng của các từ cho sẵn.)

1 put

(đặt)

a like a song

(như một bài hát)

2 express

(thể hiện)

b emphasis on

(nhấn mạnh vào)

3 flow 

(chảy)

c agreement

(bằng lòng)

4 pronounce

(phát âm)

d softly

(nhẹ nhàng)

English accents vary greatly around the world, with each region            different sounds and intonations. In some parts of the United States, for example, the accent is characterized by a flattened "r" sound. In contrast, English spoken in the Caribbean can            , with a melodic intonation. Meanwhile, speakers of British English are known for their ability to            just like whispering. They can            or disagreement with other people’s ideas nicely through their intonation.

(Giọng tiếng Anh rất khác nhau trên khắp thế giới, tùy theo từng khu vực....âm thanh và ngữ điệu khác nhau. Ví dụ, ở một số vùng của Hoa Kỳ, giọng được đặc trưng bởi âm "r" dẹt. Ngược lại, tiếng Anh nói ở vùng Caribe có thể..., với ngữ điệu du dương. Trong khi đó, những người nói tiếng Anh Anh lại được biết đến với khả năng.....giống như thì thầm. Họ có thể...hoặc không đồng tình với ý tưởng của người khác thông qua ngữ điệu của họ.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2 9.02 WORD FRIENDS Listen and tick () the phrases from the Word Friends box that you hear.
(Hãy nghe và đánh dấu ( ) các cụm từ trong ô Word Friends mà bạn nghe được.)

Word Friends

blow out candles

(thổi nến)
bring good / bad luck

(mang lại điều tốt/xấu)
celebrate a birthday

(tổ chức sinh nhật)
follow the tradition of

(tuân theo truyền thống của)
hire a limo

(thuê một chiếc limo)
let off fireworks

(hãy bắn pháo hoa)
make a toast

(làm bánh mì nướng)
put up decorations

(đặt trang trí)
throw a (street) party

(tổ chức một bữa tiệc (đường phố))
turn eighteen / a year older

(mười tám tuổi/ lớn thêm một tuổi)
(un)wrap presents

((bóc) gói quà)

 

Xem lời giải >>
Bài 11 :

3 Complete the dialogues with the correct form of the verbs from the Word Friends box. Listen and check.

(Hoàn thành các đoạn hội thoại với dạng đúng của động từ trong hộp Word Friends. Nghe và kiểm tra.)
1 A: In the UK, seeing a black cat is supposed to bring good luck.

(Ở Anh, nhìn thấy mèo đen được cho là mang lại may mắn.)
B: Really? In my country it’s bad luck!

(Thật sự sao? Ở đất nước tôi nó là xui xẻo!)
2 A: Aren’t you going to              your presents?

(Bạn không định... quà à?)
B: No, not before my friends arrive.

(Không, không phải trước khi bạn tôi đến.)
3 A: Can I              the candles on my cake now?

(Tôi có thể... thắp nến trên bánh của tôi bây giờ được không?)
B: Just wait a minute. I want to take a photo first!

(Chỉ cần chờ một phút. Tôi muốn chụp ảnh trước!)

4 A: What are you doing, Tom?

(Bạn đang làm gì vậy, Tom?)
B: I’m              decorations for my little sister’s party.

(Tôi... đồ trang trí cho bữa tiệc của em gái tôi.)
5 A: Do you remember when our football team won the championship?

(Bạn có nhớ đội bóng của chúng ta đã giành chức vô địch khi nào không?)
B: Of course! And the neighbours              a street party. Brilliant!

(Tất nhiên rồi! Và những người hàng xóm... một bữa tiệc đường phố. Xuất sắc!)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

4. WORD FRIENDS: Choose the correct option.

(Chọn phương án đúng.)

1. make/ get plans

2. boost/ get a buzz out of something

3. boost/change your confidence

4. have/ change your routine

5. give / have an adventure

6. give / get something a go

7. have / take something on board

8. say/ give an opinion

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. WORD FRIENDS: Match 1-7 with a-g to make sentences.

(Ghép 1-7 với a-g để tạo thành câu.)

1. We're going to be late - our bus is stuck in a traffic

2. You separate your glass bottles at the bottle

3. We need to use more types of renewable

4. It's incredible that some people don't believe that climate

5. We take our bottles and cans to a recycling

6. I use public

7. We should stop at this petrol

a. change is real.

b.  jam.

c. station. There isn't another one for 200 miles.

d. transport when I can because it's better for the environment.

e. bank into different colors of glass.

f. energy, such as wind and solar power.

g. centre next to the supermarket.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Look at the entry of the word 'information' in a dictionary. Use what you can get from the entry to complete the sentences with two or three words.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Supply the correct form of the word given in each sentence.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Look at the entry of the word “communication” in a dictionary. Use what you can get from the entry to complete the sentences with two or three words.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Supply the correct form of the word given in each sentence.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Look at the entry of the word “knowledge” in a dictionary. Use what you can get from the entry to complete the sentences with two or three words.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Give the correct form of the word given.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Look at the entry of the word “knowledge” in a dictionary. Use what you can get from the entry to complete the sentences with two or three words.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Use the correct form of the word given in each sentence.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Look at the entry of the word 'information' in a dictionary. Use what you can get from the entry to complete the sentences with two or three words.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Use the correct form of the word given in each sentence.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Look at the entry of the word ‘communication’ in a dictionary. Use what you can get from the entry to complete the sentences with two or three words.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Use the correct form of the word given in each sentence.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Look at the entry of the word ‘career’ in a dictionary. Use what you can get from the entry to complete the sentences with two or three words.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Use the correct form of the word given in each sentence.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Look at the entry of the word ‘mind’ in a dictionary. Use what you can get from the entry to complete the sentences with two or three words.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Use the correct form of the word given in each sentence.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Look at the entry of the word ‘pain’ in a dictionary. Use what you can get from the entry to complete the sentences with two or three words.

Xem lời giải >>