Supply the correct form of the word given in each sentence.
29. You must avoid sudden or
______
movements around these animals. (THREAT)
Đáp án:
29. You must avoid sudden or
threatening
movements around these animals. (THREAT)
29.
- Dựa vào danh từ “movement”, liên từ “or” và tính từ “sudden” để xác định từ loại cần điền vào chỗ trống.
- Dịch nghĩa của câu và tra từ điển từ gốc được cho để chọn được từ có nghĩa phù hợp nhất tạo thành câu hoàn chỉnh.
You must avoid sudden or ______ movements around these animals
(Bạn phải tránh những chuyển động đột ngột hoặc _______ xung quanh những con vật này)
29.
Trước danh từ ‘movement” (di chuyển) cần một tính từ.
threat (n): mối đe dọa => threatening (adj): mang tính đe dọa
Câu hoàn chỉnh: You must avoid sudden or threatening movements around these animals
(Bạn phải tránh những chuyển động đột ngột hoặc đe dọa xung quanh những con vật này)
Đáp án: threatening
30. As the economy develops, it will continue to
______
. (GLOBAL)
Đáp án:
30. As the economy develops, it will continue to
globalize||globalise
. (GLOBAL)
30.
- Dựa vào cấu trúc “continue + to V (nguyên thể)” để xác định từ loại cần điền vào chỗ trống.
- Dịch nghĩa của câu và tra từ điển từ gốc được cho để chọn được từ có nghĩa phù hợp nhất tạo thành câu hoàn chỉnh.
As the economy develops, it will continue to _________.
(Khi nền kinh tế phát triển, nó sẽ tiếp tục ________.)
30.
Theo sau “to” cần một động từ ở dạng Vo (nguyên thể).
global (adj): toàn cầu => globalize (v): toàn cầu hóa
Câu hoàn chỉnh: As the economy develops, it will continue to globalize.
(Khi nền kinh tế phát triển, nó sẽ tiếp tục toàn cầu hóa.)
Đáp án: globalize
31. She is
______
recognized as the world's greatest living pianist. (UNIVERSE)
Đáp án:
31. She is
universally
recognized as the world's greatest living pianist. (UNIVERSE)
31.
- Dựa vào động từ “is” và “recognized” để xác định từ loại cần điền vào chỗ trống.
- Dịch nghĩa của câu và tra từ điển từ gốc được cho để chọn được từ có nghĩa phù hợp nhất tạo thành câu hoàn chỉnh.
She is _________ recognized as the world's greatest living pianist.
(Cô được _______ công nhận là nghệ sĩ piano còn sống vĩ đại nhất thế giới.)
31.
Trước động từ “recognized” (được công nhận) cần một trạng từ.
universe (n): vũ trụ => universally (adv): phổ biến
She is universally recognized as the world's greatest living pianist.
(Cô được công nhận rộng rãi là nghệ sĩ piano còn sống vĩ đại nhất thế giới.)
Đáp án: universally
32. Finally, in 1542, many
______
gave up in defeat and departed. (VENTURE)
Đáp án:
32. Finally, in 1542, many
adventurers
gave up in defeat and departed. (VENTURE)
32.
- Dựa vào từ chỉ lượng “many” và động từ “gave up” để xác định từ loại cần điền vào chỗ trống.
- Dịch nghĩa của câu và tra từ điển từ gốc được cho để chọn được từ có nghĩa phù hợp nhất tạo thành câu hoàn chỉnh.
Finally, in 1542, many _________ gave up in defeat and departed.
(Cuối cùng, vào năm 1542, nhiều _________ đã thất bại và ra đi.)
32.
Trước động từ “gave up” và sau “many” cần một danh từ đếm được số nhiều.
adventure (n): cuộc phiêu lưu => adventurers (n): những người phiêu lưu
Câu hoàn chỉnh: Finally, in 1542, many adventurers gave up in defeat and departed.
(Cuối cùng, vào năm 1542, nhiều nhà thám hiểm đã thất bại và ra đi.)
Đáp án: adventurers
33. Mixing and matching skills to meet the needs of the client group is a vitally important component of
______
. (TEAM)
Đáp án:
33. Mixing and matching skills to meet the needs of the client group is a vitally important component of
teamwork
. (TEAM)
33.
- Dựa vào danh từ “component” và giới từ “of” để xác định từ loại cần điền vào chỗ trống.
- Dịch nghĩa của câu và tra từ điển từ gốc được cho để chọn được từ có nghĩa phù hợp nhất tạo thành câu hoàn chỉnh.
Mixing and matching skills to meet the needs of the client group is a vitally important component of ____________.
(Kỹ năng hòa hợp và kết hợp để đáp ứng nhu cầu của nhóm khách hàng là một thành phần cực kỳ quan trọng của _________.)
33.
Theo sau giới từ “of” cần một danh từ.
team (n): đội nhóm => teamwork (n): làm việc nhóm
Câu hoàn chỉnh: Mixing and matching skills to meet the needs of the client group is a vitally important component of teamwork.
(Kỹ năng hòa hợp và kết hợp để đáp ứng nhu cầu của nhóm khách hàng là một thành phần cực kỳ quan trọng của làm việc nhóm.)
Đáp án: teamwork
34. I was feeling very
______
, so I didn’t go to the party. (SOCIAL)
Đáp án:
34. I was feeling very
unsociable
, so I didn’t go to the party. (SOCIAL)
34.
- Dựa vào động từ “feel” và trạng từ “very” để xác định từ loại cần điền vào chỗ trống.
- Dịch nghĩa của câu và tra từ điển từ gốc được cho để chọn được từ có nghĩa phù hợp nhất tạo thành câu hoàn chỉnh.
I was feeling very _________, so I didn’t go to the party.
(Tôi cảm thấy _______ nên đã không đến bữa tiệc.)
34.
Theo sau động từ “feel” (cảm thấy) cần một tính từ chỉ cảm xúc.
social (adj): thuộc về xã hội => unsociable (adj): không hòa đồng
Câu hoàn chỉnh: I was feeling very unsociable, so I didn’t go to the party.
(Tôi cảm thấy không hòa đồng nên đã không đến bữa tiệc.)
Đáp án: unsociable
Các bài tập cùng chuyên đề
3 2.02 WORD FRIENDS Complete the Word Friends box with the words below. Listen and check.
(Hoàn thành ô Word Friends với các từ bên dưới. Nghe và kiểm tra.)
Từ vựng:
aluminium cans (n): lon nhôm
energy (n): năng lượng
parks (n): công viên
plants (n): thực vật
recycle / throw away: plastic bags, rubbish, .
(tái chế/vứt bỏ: túi nhựa, rác thải)
protect / damage: the planet, the environment, .
(bảo vệ/thiệt hại: hành tinh, môi trường)
save / waste: water, electricity, money, .
(tiết kiệm/ lãng phí: nước, điện, tiền)
pollute / clean up: the air, the ocean, rivers, beaches, .
(gây ô nhiễm/làm sạch: không khí, đại dương, sông ngòi, bãi biển)
4 3.06 Fill in the gaps with the WordFriends from Exercise 2.
(Điền vào chỗ trống với WordFriends ở Bài tập 2.)
Tạm dịch:
historical legends: truyền thuyết lịch sử
lion dance: múa sư tử
pay homage to: bày tỏ lòng kính trọng đến
water puppet: con rối nước
1 The child loved the fire crackers and loud music of the performance at the temple.
2 The puppets appear to be moving on the water in the show.
3 Most countries have to explain the origins of their country.
4 We our ancestors when we return to our village every year.
3 Make a sentence with each Word Friend in Exercise 2.
(Đặt câu với mỗi Word Friend trong Bài tập 2.)
Many tourists are interested in traditional cuisine of Việt Nam.
(Nhiều du khách quan tâm đến ẩm thực truyền thống của xứ Nam.)
3 5.01 Listen to the Word Friends. Complete the sentences with these Word Friends.
(Hãy nghe Word Friends. Hoàn thành các câu với những Word Friends này.)
Tạm dịch:
affordable price: giá cả phải chăng
breathtaking views: khung cảnh ngoạn mục
spectacular scenery: phong cảnh ngoạn mục
memorable experience: trải nghiệm đáng nhớ
amazing tourist attractions: địa điểm du lịch tuyệt vời
cultural heritage: di sản văn hóa
friendly locals: người dân địa phương thân thiện
tasty food: thức ăn ngon
1 I took a lot of photos of the on the Hoàng Liên Mountain Range.
2 We found most of the on Phú Quốc Island not very expensive. We ate a lof of
them.
3 I’ve learned a lot about the of the H’mông people in Sa Pa.
4 My visit to Phong Nha - Bàng National Park was a truly .
5 The offered us some great food at the market.
6 There are a lot of in Lào Cai. You could spend a day or two visiting these places.
7 We climbed the mountain to get a of the valley.
8 We got tickets to Long Bay at an .
4 WORD FRIENDS Below are the Word Friends from the story. Write the missing words in Column B and match the Word Friends with their meanings in Column C.
(Dưới đây là những từ trong câu chuyện. Viết những từ còn thiếu ở Cột B và nối Từ Bạn bè với nghĩa của chúng ở Cột C.)
Column A |
Column B |
Column C |
1 trekking (leo núi) 2 join a (tham gia một) 3 hotel (khách sạn) 4 cable (cáp) 5 traditional (truyền thống) |
|
An exciting experience of trekking (Trải nghiệm trekking thú vị) (Trở thành thành viên của một nhóm người) (Những người làm việc tại khách sạn) (Xe treo trên dây cáp, chở người lên núi) (Quần áo được một nhóm người cụ thể mặc trong nhiều năm) |
1 Use the glossary to complete the Word Friends. Then make a sentence with each Word Friend.
(Sử dụng bảng thuật ngữ để hoàn thành Word Friends. Sau đó đặt câu với mỗi Word Friend.)
1 trekking adventure
(cuộc phiêu lưu leo núi)
2 river
(sông)
3 friendly .
(thân thiện)
4 view
(cảnh)
5 price
(giá cả)
6 experience
(trải nghiệm)
I’d love to take the trekking adventure inside Sơn Đoòng Cave.
(Tôi rất muốn thực hiện chuyến phiêu lưu trekking bên trong Hang Sơn Đoòng.)
3 7.01 WORD FRIENDS Complete the Word Friends box with the words below. Listen and check.
(Hoàn thành ô Word Friends với các từ bên dưới. Nghe và kiểm tra.)
a check-up a rash a temperature some tablets your blood pressure |
Từ vựng:
a check-up: kiểm tra
a rash: phát ban
a temperature: nhiệt độ
some tablets: một số viên thuốc
your blood pressure: huyết áp của bạn
your voice: giọng nói của bạn
Feeling ill
(Cảm thấy ốm)
come down with the flu / something
(bị cúm/cái gì đó)
have a rash / a runny nose / / a nose bleed / a cough / an infection
(bị phát ban / sổ mũi /..../ chảy máu mũi / ho / nhiễm trùng)
lose your appetite / .
(mất cảm giác ngon miệng/......)
Seeing the doctor
(Gặp bác sĩ)
get a prescription
(nhận được một đơn thuốc)
have .
(có....)
listen to your chest
(hãy lắng nghe lồng ngực của bạn)
take your temperature / .
(đo nhiệt độ của bạn /.....)
Getting better
(Trở nên tốt hơn)
get lots of rest
(nhận được rất nhiều phần còn lại)
stay in bed
(ở trên giường)
take medicine / .
(uống thuốc /....)
4 Check if you understand the Word Friends in the box. Complete the sentences with their correct form.
(Kiểm tra xem bạn có hiểu Word Friends trong hộp không. Hoàn thành các câu với dạng đúng của chúng.)
Word Friends |
acquire a language |
Từ vựng:
acquire a language: tiếp thu một ngôn ngữ
become a fluent speaker: trở thành một người nói trôi chảy
have a command of: có mệnh lệnh
hold a conversation in: tổ chức một cuộc trò chuyện bằng
encounter language barriers: gặp phải rào cản ngôn ngữ
1 Our Canadian teachers don’t Vietnamese. They do not understand our conversations in class.
(Giáo viên người Canada của chúng tôi không...tiếng Việt. Họ không hiểu cuộc trò chuyện của chúng tôi trong lớp.)
2 I was unable to English until I became fluent.
(Tôi đã không thể...nói tiếng Anh cho đến khi tôi thành thạo.)
3 Practising is the best way to . Fluency needs a lot of time to develop.
(Luyện tập là cách tốt nhất để..... Sự lưu loát cần rất nhiều thời gian để phát triển.)
4 Susan when she visited the US. She could hardly understand what American people said.
(Susan....khi cô ấy đến thăm Mỹ. Cô khó có thể hiểu được người Mỹ nói gì.)
5 It’s hard work to , but it’s not impossible. If you think you can, you can.
(Thật khó để...., nhưng không phải là không thể. Nếu bạn nghĩ bạn có thể, bạn sẽ làm được.)
3 WORD FRIENDS Match the words on the left with the words on the right to make Word Friends. Then complete the passage with the correct form of the given words.
(Ghép các từ bên trái với các từ bên phải để tạo thành Word Friends. Sau đó hoàn thành đoạn văn với dạng đúng của các từ cho sẵn.)
1 put (đặt) |
a like a song (như một bài hát) |
2 express (thể hiện) |
b emphasis on (nhấn mạnh vào) |
3 flow (chảy) |
c agreement (bằng lòng) |
4 pronounce (phát âm) |
d softly (nhẹ nhàng) |
English accents vary greatly around the world, with each region different sounds and intonations. In some parts of the United States, for example, the accent is characterized by a flattened "r" sound. In contrast, English spoken in the Caribbean can , with a melodic intonation. Meanwhile, speakers of British English are known for their ability to just like whispering. They can or disagreement with other people’s ideas nicely through their intonation.
(Giọng tiếng Anh rất khác nhau trên khắp thế giới, tùy theo từng khu vực....âm thanh và ngữ điệu khác nhau. Ví dụ, ở một số vùng của Hoa Kỳ, giọng được đặc trưng bởi âm "r" dẹt. Ngược lại, tiếng Anh nói ở vùng Caribe có thể..., với ngữ điệu du dương. Trong khi đó, những người nói tiếng Anh Anh lại được biết đến với khả năng.....giống như thì thầm. Họ có thể...hoặc không đồng tình với ý tưởng của người khác thông qua ngữ điệu của họ.)
2 9.02 WORD FRIENDS Listen and tick (✔) the phrases from the Word Friends box that you hear.
(Hãy nghe và đánh dấu ( ✔) các cụm từ trong ô Word Friends mà bạn nghe được.)
Word Friends |
blow out candles (thổi nến) (mang lại điều tốt/xấu) (tổ chức sinh nhật) (tuân theo truyền thống của) (thuê một chiếc limo) (hãy bắn pháo hoa) (làm bánh mì nướng) (đặt trang trí) (tổ chức một bữa tiệc (đường phố)) (mười tám tuổi/ lớn thêm một tuổi) ((bóc) gói quà) |
3 Complete the dialogues with the correct form of the verbs from the Word Friends box. Listen and check.
(Hoàn thành các đoạn hội thoại với dạng đúng của động từ trong hộp Word Friends. Nghe và kiểm tra.)
1 A: In the UK, seeing a black cat is supposed to bring good luck.
(Ở Anh, nhìn thấy mèo đen được cho là mang lại may mắn.)
B: Really? In my country it’s bad luck!
(Thật sự sao? Ở đất nước tôi nó là xui xẻo!)
2 A: Aren’t you going to your presents?
(Bạn không định... quà à?)
B: No, not before my friends arrive.
(Không, không phải trước khi bạn tôi đến.)
3 A: Can I the candles on my cake now?
(Tôi có thể... thắp nến trên bánh của tôi bây giờ được không?)
B: Just wait a minute. I want to take a photo first!
(Chỉ cần chờ một phút. Tôi muốn chụp ảnh trước!)
4 A: What are you doing, Tom?
(Bạn đang làm gì vậy, Tom?)
B: I’m decorations for my little sister’s party.
(Tôi... đồ trang trí cho bữa tiệc của em gái tôi.)
5 A: Do you remember when our football team won the championship?
(Bạn có nhớ đội bóng của chúng ta đã giành chức vô địch khi nào không?)
B: Of course! And the neighbours a street party. Brilliant!
(Tất nhiên rồi! Và những người hàng xóm... một bữa tiệc đường phố. Xuất sắc!)
4. WORD FRIENDS: Choose the correct option.
(Chọn phương án đúng.)
1. make/ get plans
2. boost/ get a buzz out of something
3. boost/change your confidence
4. have/ change your routine
5. give / have an adventure
6. give / get something a go
7. have / take something on board
8. say/ give an opinion
4. WORD FRIENDS: Match 1-7 with a-g to make sentences.
(Ghép 1-7 với a-g để tạo thành câu.)
1. We're going to be late - our bus is stuck in a traffic
2. You separate your glass bottles at the bottle
3. We need to use more types of renewable
4. It's incredible that some people don't believe that climate
5. We take our bottles and cans to a recycling
6. I use public
7. We should stop at this petrol
a. change is real.
b. jam.
c. station. There isn't another one for 200 miles.
d. transport when I can because it's better for the environment.
e. bank into different colors of glass.
f. energy, such as wind and solar power.
g. centre next to the supermarket.
Give the correct form of the word given.