Đề bài

Tìm các số nguyên n thỏa mãn điều kiện 14,12 < n < 19,7

Phương pháp giải

xác định các số nguyên thỏa mãn điều kiện.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

14,2 có phần số nguyên là 14, các số nguyên lớn hơn 14 là 15; 16; 17; 18

Tương tự 19,7 có phần số nguyên là 14. Các số nguyên viết theo thứ tự nhỏ dần là 19;18;17;... Do đó các số nguyên n  thỏa mãn điều kiện bài toán là 15; 16; 17; 18; 19.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Sắp xếp các số 0,25;5,6;3,21;4,50,25;5,6;3,21;4,5 theo thứ tự tăng dần ta được

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 0; -8,152; 0,12; -8,9

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Đọc đoạn tin trong hình 7.1b và cho biết trong hai thời điểm, 19 giờ ngày 24-1-2016 và 6 giờ ngày 25-1-2016, thời điểm nào nhiệt độ tại Pha Đin (Điện Biên) xuống thấp hơn.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

So sánh các số sau:

a) 421,3421,3 với 0,150,15

b) 7,527,52 với 7,67,6

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Nhiệt độ đông đặc của một chất là nhiệt độ mà tại đó chất chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.

Nhiệt độ đông đặc của rượu, nước và thủy ngân lần lượt là: 117C;0C;38,83C117C;0C;38,83C

Hãy sắp xếp nhiệt độ đông đặc của ba chất này theo thứ tự từ nhỏ đến lớn

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Đọc đoạn tin trong hình 7.1b và cho biết trong hai thời điểm, 19 giờ ngày 24-1-2016 và 6 giờ ngày 25-1-2016, thời điểm nào nhiệt độ tại Pha Đin (Điện Biên) xuống thấp hơn.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

(A) 0, 3 > -0, 4.

(B) -0,9 > -0,99.

(C)-2,125 < 0.

(D) -0,555 < -0,666.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

So sánh:

a) 508,99508,99509,01509,01;

b) 315,267315,267315,29315,29.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

So sánh các số sau:

a)     6,25 và 0,985

b)    -245,024 và 19,9989

c)     -3,6057 và -3,6049.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tìm số nguyên x, biết 254,12 < x < 259,7.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tìm tập hợp các số thập phân x có một chữ số sau dấu phẩy thỏa mãn:

a)     x nằm giữa 3,27 và 3,63

b)    -5,84 < x < -5,43.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tìm tất cả các cặp chữ số (a;b) biết rằng 3,8276 < ¯3,8ab4¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯3,8ab4 < 3,84

Xem lời giải >>
Bài 13 :

a)     So sánh hai số: a = 0,29 và b = 0,3

b)    Tìm một số thập phân x thỏa mãn điều kiện a < x < b

c)     Có hay không 9 số thập phân x thỏa mãn điều kiện a < x < b?

Xem lời giải >>
Bài 14 :

So sánh các số sau:

a) -421,3  và 0,15

b) -7,52 và  -7,6

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Dưới đây là bảng số liệu của 5 nước châu Âu mà nam giới có chiều cao trung bình cao nhất:

Tên nước

Phần Lan

Na Uy

Thụy Điển

Hà Lan

Đan Mạch

Chiều cao (cm)

181,31

182,58

185,61

185

183,59

Đọc số liệu trên, cho biết nam giới có chiều cao trung bình cao nhất thuộc nước nào? Thấp nhất thuộc nước nào?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Bốn bạn Đức, Trung, Kiên, Nguyên cùng đo chiều cao. Đức cao 1,39 m, Trung cao 1 320 mm, Kiên cao một mét rưỡi, Nguyên cao 1 m 390 mm.

a) Bạn nào cao nhất, bạn nào thấp nhất?

b) Những bạn nào có chiều cao bằng nhau?

Xem lời giải >>
Bài 17 :

1) Tìm số tự nhiên xx lớn nhất, biết:

a) x<3,005x<3,005

b) x<157100x<157100

2) Tìm số tự nhiên yy bé nhất, biết:

a) y>9,999y>9,999

b) y>20211000y>20211000

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Tìm hai số tự nhiên liên tiếp mmnn, biết:

a) m<16,2756<nm<16,2756<n

b) n<9,2995<mn<9,2995<m

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho x<bx<bb<1,25b<1,25. Tìm số tự nhiên , với bb là số tự nhiên.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

a) Tìm các số thập phân xx có một chữ số ở phần thập phân sao cho: 8<x<98<x<9

b) Tìm các số thập phân  có hai chữ số ở phần thập phân sao cho: 0,1<x<0,20,1<x<0,2

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Điền dấu >,<,=>,<,= thích hợp vào ô trống:

539,6+73,945....247,06+316,492;539,6+73,945....247,06+316,492;

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Điền dấu >,<,=>,<,= thích hợp vào ô trống:

35,88+19,36.....81,625+147,307;35,88+19,36.....81,625+147,307;

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Điền dấu >,<,=>,<,= thích hợp vào ô trống:

487,3695,74.....65,842(325,778);487,3695,74.....65,842(325,778);

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Điền dấu >,<,=>,<,= thích hợp vào ô trống:

642,78213,472.....1009,99.642,78213,472.....1009,99.

Xem lời giải >>