Đề bài

So sánh:

a) \(508,99\) và \(509,01\);

b) \(315,267\) và \(315,29\).

Phương pháp giải

Để so sánh hai số thập phân dương, ta làm như sau:

Bước 1. So sánh phần số nguyên của hai số thập phân dương đó. Số thập phân nào có phần số nguyên lớn hơn thì lớn hơn

Bước 2. Nếu hai số thập phân dương đó có phần số nguyên bằng nhau thì ta tiếp tục so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng (sau dấu ",") kể từ trái sang phải cho đến khi xuất hiện cặp chữ số đầu tiên khác nhau. Ở cặp chữ số khác nhau đó, chữ số nào lớn hơn thì số thập phân chứa chữ số đó lớn hơn.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) Ta có: \(508 < 509\) nên \(508,99 < 509,01\)

b) Kể từ trái sang phải, các chữ số ở cùng một hàng là như nhau, đến hàng phần trăm thì 6 < 9 nên \(315,267 < 315,29\)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Sắp xếp các số \(-0,25; -5,6; 3,21; 4,5\) theo thứ tự tăng dần ta được

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 0; -8,152; 0,12; -8,9

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Đọc đoạn tin trong hình 7.1b và cho biết trong hai thời điểm, 19 giờ ngày 24-1-2016 và 6 giờ ngày 25-1-2016, thời điểm nào nhiệt độ tại Pha Đin (Điện Biên) xuống thấp hơn.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

So sánh các số sau:

a) \( - 421,3\) với \(0,15\)

b) \( - 7,52\) với \( - 7,6\)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Nhiệt độ đông đặc của một chất là nhiệt độ mà tại đó chất chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.

Nhiệt độ đông đặc của rượu, nước và thủy ngân lần lượt là: \( - 117^\circ C;0^\circ C; - 38,83^\circ C\)

Hãy sắp xếp nhiệt độ đông đặc của ba chất này theo thứ tự từ nhỏ đến lớn

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Đọc đoạn tin trong hình 7.1b và cho biết trong hai thời điểm, 19 giờ ngày 24-1-2016 và 6 giờ ngày 25-1-2016, thời điểm nào nhiệt độ tại Pha Đin (Điện Biên) xuống thấp hơn.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

(A) 0, 3 > -0, 4.

(B) -0,9 > -0,99.

(C)-2,125 < 0.

(D) -0,555 < -0,666.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

So sánh các số sau:

a)     6,25 và 0,985

b)    -245,024 và 19,9989

c)     -3,6057 và -3,6049.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tìm số nguyên x, biết 254,12 < x < 259,7.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tìm tập hợp các số thập phân x có một chữ số sau dấu phẩy thỏa mãn:

a)     x nằm giữa 3,27 và 3,63

b)    -5,84 < x < -5,43.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tìm tất cả các cặp chữ số (a;b) biết rằng 3,8276 < \(\overline {3,8ab4} \) < 3,84

Xem lời giải >>
Bài 12 :

a)     So sánh hai số: a = 0,29 và b = 0,3

b)    Tìm một số thập phân x thỏa mãn điều kiện a < x < b

c)     Có hay không 9 số thập phân x thỏa mãn điều kiện a < x < b?

Xem lời giải >>
Bài 13 :

So sánh các số sau:

a) -421,3  và 0,15

b) -7,52 và  -7,6

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tìm các số nguyên n thỏa mãn điều kiện 14,12 < n < 19,7

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Dưới đây là bảng số liệu của 5 nước châu Âu mà nam giới có chiều cao trung bình cao nhất:

Tên nước

Phần Lan

Na Uy

Thụy Điển

Hà Lan

Đan Mạch

Chiều cao (cm)

181,31

182,58

185,61

185

183,59

Đọc số liệu trên, cho biết nam giới có chiều cao trung bình cao nhất thuộc nước nào? Thấp nhất thuộc nước nào?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Bốn bạn Đức, Trung, Kiên, Nguyên cùng đo chiều cao. Đức cao 1,39 m, Trung cao 1 320 mm, Kiên cao một mét rưỡi, Nguyên cao 1 m 390 mm.

a) Bạn nào cao nhất, bạn nào thấp nhất?

b) Những bạn nào có chiều cao bằng nhau?

Xem lời giải >>
Bài 17 :

1) Tìm số tự nhiên \(x\) lớn nhất, biết:

a) \(x < 3,005\)

b) \(x < \frac{{157}}{{100}}\)

2) Tìm số tự nhiên \(y\) bé nhất, biết:

a) \(y > 9,999\)

b) \(y > \frac{{2021}}{{1000}}\)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Tìm hai số tự nhiên liên tiếp \(m\) và \(n\), biết:

a) \(m < 16,2756 < n\)

b) \(n < 9,2995 < m\)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho \(x < b\) và \(b < 1,25\). Tìm số tự nhiên , với \(b\) là số tự nhiên.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

a) Tìm các số thập phân \(x\) có một chữ số ở phần thập phân sao cho: \(8 < x < 9\)

b) Tìm các số thập phân  có hai chữ số ở phần thập phân sao cho: \(0,1 < x < 0,2\)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Điền dấu \( > , < , = \) thích hợp vào ô trống:

\(539,6 + 73,945{\rm{ }}....{\rm{ }}\;247,06 + 316,492;\)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Điền dấu \( > , < , = \) thích hợp vào ô trống:

\(35,88 + 19,36{\rm{ }}.....\;\;81,625 + 147,307;\)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Điền dấu \( > , < , = \) thích hợp vào ô trống:

\(487,36 - 95,74\;\;.....{\rm{ }}65,842 - \left( { - 325,778} \right);\)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Điền dấu \( > , < , = \) thích hợp vào ô trống:

\(642,78 - 213,472\;\;.....{\rm{ }}100 - 9,99.\)

Xem lời giải >>