Đề bài

Sắp xếp các số \(-0,25; -5,6; 3,21; 4,5\) theo thứ tự tăng dần ta được

  • A.

    \(4,5; \ 3,21; \ -0,25; \ -5,6\)

  • B.

    \(4,5; \ 3,21; \ -5,6; \ -0,25\)

  • C.

    \(-0,25; \ -5,6; \ 4,5; \ 3,21\)

  • D.
    \( -5,6; \ -0,25; \ 3,21; \ 4,5\)
Phương pháp giải

- Số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.

- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau,thì ta so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn ... đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.

- Số thập phân âm nhỏ hơn số thập phân dương.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta chia các số thập phân trên thành 2 nhóm:

- Nhóm các số thập phân dương: 3,21; 4,5.

Ta so sánh phần nguyên của các số trên, vì 3 < 4 nên 3,21 < 4,5.

- Nhóm các số thập phân âm: −0,25; −5,6

+ Số đối của các số −0,25; −5,6 lần lượt là 0,25; 5,6.

+ Ta so sánh phần nguyên của các số trên, vì 5 < 0 nên 5,6 > 0,25.

Suy ra −5,6 < −0,25.

Do đó: −5,6 < −0,25 < 3,21 < 4,5.

Vậy các số được sắp xếp thứ tự tăng dần là: −5,6; −0,25; 3,21; 4,5.

Đáp án : D

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 0; -8,152; 0,12; -8,9

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Đọc đoạn tin trong hình 7.1b và cho biết trong hai thời điểm, 19 giờ ngày 24-1-2016 và 6 giờ ngày 25-1-2016, thời điểm nào nhiệt độ tại Pha Đin (Điện Biên) xuống thấp hơn.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

So sánh các số sau:

a) \( - 421,3\) với \(0,15\)

b) \( - 7,52\) với \( - 7,6\)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Nhiệt độ đông đặc của một chất là nhiệt độ mà tại đó chất chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.

Nhiệt độ đông đặc của rượu, nước và thủy ngân lần lượt là: \( - 117^\circ C;0^\circ C; - 38,83^\circ C\)

Hãy sắp xếp nhiệt độ đông đặc của ba chất này theo thứ tự từ nhỏ đến lớn

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Đọc đoạn tin trong hình 7.1b và cho biết trong hai thời điểm, 19 giờ ngày 24-1-2016 và 6 giờ ngày 25-1-2016, thời điểm nào nhiệt độ tại Pha Đin (Điện Biên) xuống thấp hơn.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

(A) 0, 3 > -0, 4.

(B) -0,9 > -0,99.

(C)-2,125 < 0.

(D) -0,555 < -0,666.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

So sánh:

a) \(508,99\) và \(509,01\);

b) \(315,267\) và \(315,29\).

Xem lời giải >>
Bài 8 :

So sánh các số sau:

a)     6,25 và 0,985

b)    -245,024 và 19,9989

c)     -3,6057 và -3,6049.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tìm số nguyên x, biết 254,12 < x < 259,7.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tìm tập hợp các số thập phân x có một chữ số sau dấu phẩy thỏa mãn:

a)     x nằm giữa 3,27 và 3,63

b)    -5,84 < x < -5,43.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tìm tất cả các cặp chữ số (a;b) biết rằng 3,8276 < \(\overline {3,8ab4} \) < 3,84

Xem lời giải >>
Bài 12 :

a)     So sánh hai số: a = 0,29 và b = 0,3

b)    Tìm một số thập phân x thỏa mãn điều kiện a < x < b

c)     Có hay không 9 số thập phân x thỏa mãn điều kiện a < x < b?

Xem lời giải >>
Bài 13 :

So sánh các số sau:

a) -421,3  và 0,15

b) -7,52 và  -7,6

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tìm các số nguyên n thỏa mãn điều kiện 14,12 < n < 19,7

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Dưới đây là bảng số liệu của 5 nước châu Âu mà nam giới có chiều cao trung bình cao nhất:

Tên nước

Phần Lan

Na Uy

Thụy Điển

Hà Lan

Đan Mạch

Chiều cao (cm)

181,31

182,58

185,61

185

183,59

Đọc số liệu trên, cho biết nam giới có chiều cao trung bình cao nhất thuộc nước nào? Thấp nhất thuộc nước nào?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Bốn bạn Đức, Trung, Kiên, Nguyên cùng đo chiều cao. Đức cao 1,39 m, Trung cao 1 320 mm, Kiên cao một mét rưỡi, Nguyên cao 1 m 390 mm.

a) Bạn nào cao nhất, bạn nào thấp nhất?

b) Những bạn nào có chiều cao bằng nhau?

Xem lời giải >>
Bài 17 :

1) Tìm số tự nhiên \(x\) lớn nhất, biết:

a) \(x < 3,005\)

b) \(x < \frac{{157}}{{100}}\)

2) Tìm số tự nhiên \(y\) bé nhất, biết:

a) \(y > 9,999\)

b) \(y > \frac{{2021}}{{1000}}\)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Tìm hai số tự nhiên liên tiếp \(m\) và \(n\), biết:

a) \(m < 16,2756 < n\)

b) \(n < 9,2995 < m\)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho \(x < b\) và \(b < 1,25\). Tìm số tự nhiên , với \(b\) là số tự nhiên.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

a) Tìm các số thập phân \(x\) có một chữ số ở phần thập phân sao cho: \(8 < x < 9\)

b) Tìm các số thập phân  có hai chữ số ở phần thập phân sao cho: \(0,1 < x < 0,2\)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Điền dấu \( > , < , = \) thích hợp vào ô trống:

\(539,6 + 73,945{\rm{ }}....{\rm{ }}\;247,06 + 316,492;\)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Điền dấu \( > , < , = \) thích hợp vào ô trống:

\(35,88 + 19,36{\rm{ }}.....\;\;81,625 + 147,307;\)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Điền dấu \( > , < , = \) thích hợp vào ô trống:

\(487,36 - 95,74\;\;.....{\rm{ }}65,842 - \left( { - 325,778} \right);\)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Điền dấu \( > , < , = \) thích hợp vào ô trống:

\(642,78 - 213,472\;\;.....{\rm{ }}100 - 9,99.\)

Xem lời giải >>