Đề bài

a)     Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân.

\(\frac{{35}}{{1000}};\frac{{ - 175}}{{10}};\frac{{ - 271}}{{100}};\frac{{19289}}{{100}}\)

b)    Tìm số đối của các số thập phân đã viết được ở câu a.

Phương pháp giải

a)     Viết tử số trước. Mẫu số có bao nhiêu số 0 thì dịch chuyển dấu phẩy “,” sang trái từng đấy hàng.

b)    Số đối của số a là số -a

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a)     \(\begin{array}{l}\frac{{35}}{{1000}} = 0,035\\\frac{{ - 175}}{{10}} =  - 17,5\\\frac{{ - 271}}{{100}} =  - 2,71\\\frac{{19289}}{{100}} = 192,89\end{array}\)

b)    Số đối của 0,035 là – 0,035

Số đối của -17,5 là 17,5

Số đối của -2,71 là 2,71

Số đối của 192,89 là -192,89

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Số đối của số thập phân \(-1,2\)?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Viết các số đối của các phân số thập phân trên.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Em hãy chỉ ra các số thập phân xuất hiện trong đoạn tin hình 7.1a và hình 7.1b. Tìm số đối của các số thập phân đó.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tìm số đối của các số thập phân sau:

\( - 1,2;4,15;19,2\)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Viết các số đối của các phân số thập phân trên.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Em hãy chỉ ra các số thập phân xuất hiện trong đoạn tin hình 7.1a và hình 7.1b. Tìm số đối của các số thập phân đó.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Viết các số thập phân \(\dfrac{{ - 5}}{{1000}};\dfrac{{ - 798}}{{10}}\) dưới dạng số thập phân rồi tìm số đối của các số thập phân đó.

2. Viết các số thập phân xuất hiện trong đoạn tin hình 7.1b dưới dạng phân số thập phân.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tìm số đối của các số thập phân sau:

9,32;  -12,34;  -0,7;  3,333

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tìm số đối của \(\frac{{25}}{{10}}\) và viết cả hai số này dưới dạng số thập phân.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tìm số đối của mỗi số sau: \(12,49;\, - 10,25\)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tìm số đối của các số thập phân sau:

\( - 18,5;\;12,54;\; - 0,08;\;245,33.\)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tìm số đối của các số thập phân sau: -1,2; 4,15; 19,2.

Xem lời giải >>