Em hãy chỉ ra các số thập phân xuất hiện trong đoạn tin hình 7.1a và hình 7.1b. Tìm số đối của các số thập phân đó.
Tìm các số thập phân: Số có dấu “,”
Tìm số đối: Thêm dấu “-” trước số thập phân dương, bỏ dấu “-” trước số thập phân âm
Hình 7.1a: 29,96; 14,26; 7,5 và 3,4.
Số đối của 29,96 là -29,96
Số đối của 14,26 là -14,26
Số đối của 7,5 là -7,5
Số đối của 3,4 là -3,4.
Hình 7.1b: số -4,2; -2,4.
Số đối của -4,2 là 4,2
Số đối của -2,4 là 2,4.
Các bài tập cùng chuyên đề
Số đối của số thập phân −1,2?
Viết các số đối của các phân số thập phân trên.
Em hãy chỉ ra các số thập phân xuất hiện trong đoạn tin hình 7.1a và hình 7.1b. Tìm số đối của các số thập phân đó.
Tìm số đối của các số thập phân sau:
−1,2;4,15;19,2
Viết các số đối của các phân số thập phân trên.
1. Viết các số thập phân −51000;−79810 dưới dạng số thập phân rồi tìm số đối của các số thập phân đó.
2. Viết các số thập phân xuất hiện trong đoạn tin hình 7.1b dưới dạng phân số thập phân.
Tìm số đối của các số thập phân sau:
9,32; -12,34; -0,7; 3,333
Tìm số đối của 2510 và viết cả hai số này dưới dạng số thập phân.
Tìm số đối của mỗi số sau: 12,49;−10,25
a) Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân.
351000;−17510;−271100;19289100
b) Tìm số đối của các số thập phân đã viết được ở câu a.
Tìm số đối của các số thập phân sau:
−18,5;12,54;−0,08;245,33.
Tìm số đối của các số thập phân sau: -1,2; 4,15; 19,2.