Đề bài

Cho tam giác ABC cân tại A có \(\widehat A = 120^\circ \). Khi đó sin B bằng

  • A.

    \(\frac{1}{2}\)

  • B.

    \( - \frac{1}{2}\)

  • C.

    \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)

  • D.

    \( - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)

Phương pháp giải

Sử dụng tính chất của tam giác cân và tổng số đo ba góc trong tam giác bằng 180 độ.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Tam giác ABC cân tại A suy ra \(\widehat B = \widehat C = \frac{{180^\circ - \widehat A}}{2} = \frac{{180^\circ - 120^\circ }}{2} = 30^\circ \).

Vậy \(\sin B = \sin 30^\circ = \frac{1}{2}\).

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

a) Nêu nhận xét về vị trí điểm M trên nửa đường tròn đơn vị trong mỗi trường hợp sau:

\(\begin{array}{l}\alpha  = {90^o};\\\alpha  < {90^o};\\\alpha  > {90^o}.\end{array}\)

b) Khi \({0^o} < \alpha  < {90^o}\), nêu mối quan hệ giữa \(\cos \alpha ,\;\sin \alpha \) với hoành độ và tung độ của điểm M.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

c) \(1 + {\cot ^2}\alpha  = \frac{1}{{{{\sin }^2}\alpha }}\quad ({0^o} < \alpha  < {180^o})\)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

b) \(1 + {\tan ^2}\alpha  = \frac{1}{{{{\cos }^2}\alpha }}\quad (\alpha  \ne {90^o})\)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

a) \({\sin ^2}\alpha  + {\cos ^2}\alpha  = 1\).

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho góc \(\alpha \;\;({0^o} < \alpha  < {180^o})\) thỏa mãn \(\tan \alpha  = 3\)

Tính giá trị biểu thức: \(P = \frac{{2\sin \alpha  - 3\cos \alpha }}{{3\sin \alpha  + 2\cos \alpha }}\)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Hãy tính chiều cao h của đỉnh Lũng Cú so với chân núi trong bài toán ở phần mở đầu.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tìm các giá trị lượng giác của góc \({135^o}\)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nửa đường tròn tâm O bán kính \(R = 1\) nằm phía trên trục hoành được gọi là nửa đường tròn đơn vị. Cho trước một góc nhọn \(\alpha ,\)lấy điểm M trên nửa đường tròn đơn vị sao cho \(\widehat {xOM} = \alpha .\) Giả sử điểm M có tọa độ \(({x_0};{y_0}).\) Trong tam giác vuông OHM, áp dụng cách tính các tỉ số lượng giác của một góc nhọn đã học ở lớp 9, chứng tỏ rằng:

\(\sin \alpha  = {y_0};\;\cos \alpha  = {x_0};\;\tan \alpha  = \frac{{{y_0}}}{{{x_0}}};\;\cot \alpha  = \frac{{{x_0}}}{{{y_0}}}.\)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho góc \(\alpha \) tù. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho góc \(\alpha \) nhọn. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tam giác \(ABC\) có \(\widehat A = {15^ \circ },\,\,\widehat B = {45^ \circ }.\) Giá trị của \(\tan C\) bằng:

A. \( - \sqrt 3 .\)

B. \(\sqrt 3 .\)

C. \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}.\)

D. \( - \frac{1}{{\sqrt 3 }}.\)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Trên mặt phẳng tọa độ \(Oxy,\) lấy điểm \(M\) thuộc nửa đường tròn đơn vị sao cho \(\widehat {xOM} = {135^ \circ }.\) Tích hoành độ và tung độ của điểm \(M\) bằng

A. \(\frac{1}{{2\sqrt 2 }}.\)

B. \(\frac{1}{2}\)

C. \( - \frac{1}{2}\)

D. \( - \frac{1}{{2\sqrt 2 }}.\)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Trên mặt phẳng tọa độ \(Oxy,\) lấy điểm \(M\) thuộc nửa đường tròn đơn vị sao cho \(\widehat {xOM} = {150^ \circ }.\) \(N\) là điểm đối xứng với \(M\) qua trục tung. Giá trị của \(\tan \widehat {xON}\) bằng:

A. \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}.\)

B. \( - \frac{1}{{\sqrt 3 }}.\)

C. \(\sqrt 3 .\)

D. \( - \sqrt 3 .\)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Trên mặt phẳng tọa độ \(Oxy,\) lấy điểm \(M\) thuộc nửa đường tròn đơn vị, sao cho \(\cos \widehat {xOM} = \frac{{ - 3}}{5}.\) (H.3.4). Diện tích của tam giác \(AOM\) bằng:

A. \(\frac{4}{5}.\)

B. \(\frac{2}{5}.\)

C. \(\frac{3}{5}.\)

D. \(\frac{3}{{10}}.\)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Trên mặt phẳng tọa độ \(Oxy,\) lấy điểm \(M\) thuộc nửa đường tròn đơn vị sao cho \(\widehat {xOM} = {150^ \circ }\)(H.3.5). \(N\) là điểm đối xứng với \(M\) qua trục tung. Diện tích của tam giác \(MAN\) bằng:

A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{4}.\)

B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)

C. \(\sqrt 3 .\)

D. \(2\sqrt 3 .\)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Giá trị của biểu thức $S = 3 - {\rm{si}}{{\rm{n}}^2}{\rm{9}}{0^0} + {\rm{ 2co}}{{\rm{s}}^2}{\rm{6}}{{\rm{0}}^0}{\rm{  -  3ta}}{{\rm{n}}^2}{45^0}$ bằng:

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Giá trị $\cot \dfrac{{89\pi }}{6}$ là

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Tính giá trị của \(T = 4\cos 60^\circ  + 2\sin 135^\circ  + 3\cot 120^\circ \).

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho 00 < \(\alpha \) < 1800. Chọn câu trả lời đúng

A. cos\(\alpha \) < 0

B. sin\(\alpha \) > 0 

C. tan\(\alpha \) < 0 

D. cot\(\alpha \) > 0

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Cho góc α với 0° < α < 180°. Tính giá trị của cosα, biết \(\tan \alpha = - 2\sqrt 2 \) .

Xem lời giải >>