Choose the best arrangement of utterances or sentences to make a meaningful exchange in each of the following questions.
Choose the best arrangement of utterances or sentences to make a meaningful exchange in each of the following questions.
a. David: That's a great reason! I think you will thrive in that role.
b. Mia: I'm thinking about pursuing a career in marketing.
c. David: Hey, Mia! Have you decided what you want to do after graduation?
d. David: That sounds interesting! What attracted you to that field?
e. Mia: I love being creative and working with people.
a. David: That's a great reason! I think you will thrive in that role.
b. Mia: I'm thinking about pursuing a career in marketing.
c. David: Hey, Mia! Have you decided what you want to do after graduation?
d. David: That sounds interesting! What attracted you to that field?
e. Mia: I love being creative and working with people.
c – e – a – b – d
c – b – d – e – a
d – e – a – b – c
d – b – c – e – a
Đáp án: B
*Nghĩa của các câu
a. David: That's a great reason! I think you will thrive in that role.
(Đó là một lý do tuyệt vời! Tôi nghĩ bạn sẽ phát triển tốt trong vai trò đó.)
b. Mia: I'm thinking about pursuing a career in marketing.
(Tôi đang nghĩ đến việc theo đuổi sự nghiệp tiếp thị.)
c. David: Hey, Mia! Have you decided what you want to do after graduation?
(Này, Mia! Bạn đã quyết định mình muốn làm gì sau khi tốt nghiệp chưa?)
d. David: That sounds interesting! What attracted you to that field?
(Nghe có vẻ thú vị đấy! Điều gì thu hút bạn đến với lĩnh vực đó?)
e. Mia: I love being creative and working with people.
(Tôi thích sáng tạo và làm việc với mọi người.)
Bài hoàn chỉnh
(c) David: Hey, Mia! Have you decided what you want to do after graduation?
(b) Mia: I'm thinking about pursuing a career in marketing.
(d) David: That sounds interesting! What attracted you to that field?
(e) Mia: I love being creative and working with people.
(a) David: That's a great reason! I think you will thrive in that role.
Tạm dịch
(c) David: Này, Mia! Bạn đã quyết định mình muốn làm gì sau khi tốt nghiệp chưa?
(b) Mia: Tôi đang nghĩ đến việc theo đuổi sự nghiệp tiếp thị.
(d) David: Nghe có vẻ thú vị đấy! Điều gì thu hút bạn đến với lĩnh vực đó?
(e) Mia: Tôi thích sáng tạo và làm việc với mọi người.
(a) David: Đó là một lý do tuyệt vời! Tôi nghĩ bạn sẽ phát triển tốt trong vai trò đó.
Chọn B
a. Sam: Hi, Lisa! They are doing well, thank you. We just had a family reunion last weekend.
b. Lisa: That's great! I'd love to hear all about it!
c. Lisa: Good to see you, Sam! How's your family?
a. Sam: Hi, Lisa! They are doing well, thank you. We just had a family reunion last weekend.
b. Lisa: That's great! I'd love to hear all about it!
c. Lisa: Good to see you, Sam! How's your family?
c – a – b
a – b – c
b – a - c
c – b – a
Đáp án: A
*Nghĩa của các câu
a. Sam: Hi, Lisa! They are doing well, thank you. We just had a family reunion last weekend.
(Chào Lisa! Họ đang ổn, cảm ơn bạn. Chúng tôi vừa có buổi họp mặt gia đình vào cuối tuần trước.)
b. Lisa: That's great! I'd love to hear all about it!
(Tuyệt quá! Tôi rất muốn nghe tất cả về nó!)
c. Lisa: Good to see you, Sam! How's your family?
(Rất vui được gặp bạn, Sam! Gia đình bạn thế nào?)
Bài hoàn chỉnh
(c) Lisa: Good to see you, Sam! How's your family?
(a) Sam: Hi, Lisa! They are doing well, thank you. We just had a family reunion last weekend.
(b) Lisa: That's great! I'd love to hear all about it!
Tạm dịch
(c) Lisa: Rất vui được gặp bạn, Sam! Gia đình bạn thế nào?
(a) Sam: Chào Lisa! Họ đang ổn, cảm ơn bạn. Chúng tôi vừa có buổi họp mặt gia đình vào cuối tuần trước.
(b) Lisa: Tuyệt quá! Tôi rất muốn nghe tất cả về nó
Chọn A
a. Ann: Do you have any plans for this Saturday evening?
b. Mai: Sounds great.
c. Ann. Yes, I love to. How about going to a music show?
d. Mai: No, I don't. Shall we do something together?
a. Ann: Do you have any plans for this Saturday evening?
b. Mai: Sounds great.
c. Ann. Yes, I love to. How about going to a music show?
d. Mai: No, I don't. Shall we do something together?
d – a – b – c
a – c – d – b
a – b – c – d
a – d – c – b
Đáp án: D
*Nghĩa của các câu
a. Ann: Do you have any plans for this Saturday evening?
(Bạn có kế hoạch gì cho tối thứ bảy này không?)
b. Mai: Sounds great.
(Nghe hay đấy.)
c. Ann: Yes, I love to. How about going to a music show?
(Vâng, tôi thích. Đi xem một chương trình ca nhạc thì thế nào?)
d. Mai: No, I don't. Shall we do something together?
(Không, tôi không. Chúng ta cùng làm gì đó nhé?)
Bài hoàn chỉnh
(a) Ann: Do you have any plans for this Saturday evening?
(d) Mai: No, I don't. Shall we do something together?
(c) Ann: Yes, I love to. How about going to a music show?
(b) Mai: Sounds great.
Tạm dịch
(a) Ann: Bạn có kế hoạch gì cho tối thứ bảy này không?
(d) Mai: Không, tôi không biết. Chúng ta cùng làm gì đó nhé?
(c) Ann: Vâng, tôi muốn lắm. Đi xem một chương trình ca nhạc thì thế nào?
(b) Mai: Nghe hay đấy.
Chọn D
a. Lan: It's Mai's birthday, Mum. Is it OK if I stay the night at her house after the party?
b. Lan's mother: Certainly. Whose birthday is it?
c. Lan: Mum, Can I go to my friend's birthday party this Saturday evening?
d. Lan's mother: Oh, I'm afraid not. You must come back home before 10 pm. We're going to visit your grandparents early on Sunday morning
e. Lan: OK, Mum. I'll be home before 10 p.m. then
a. Lan: It's Mai's birthday, Mum. Is it OK if I stay the night at her house after the party?
b. Lan's mother: Certainly. Whose birthday is it?
c. Lan: Mum, Can I go to my friend's birthday party this Saturday evening?
d. Lan's mother: Oh, I'm afraid not. You must come back home before 10 pm. We're going to visit your grandparents early on Sunday morning
e. Lan: OK, Mum. I'll be home before 10 p.m. then
c – d – a – b – e
e – b – a – d – c
a – b – c – d – c
c – b – a – d – e
Đáp án: D
*Nghĩa của các câu
a. Lan: It's Mai's birthday, Mum. Is it OK if I stay the night at her house after the party?
(Mai là sinh nhật của Mai đó mẹ. Có ổn không nếu con ở lại qua đêm tại nhà cô ấy sau bữa tiệc?)
b. Lan's mother: Certainly. Whose birthday is it?
(Chắc chắn rồi. Hôm nay là sinh nhật của ai?)
c. Lan: Mum, Can I go to my friend's birthday party this Saturday evening?
(Mẹ ơi, con có thể đi dự tiệc sinh nhật của bạn con vào tối thứ bảy này được không?)
d. Lan's mother: Oh, I'm afraid not. You must come back home before 10 pm. We're going to visit your grandparents early on Sunday morning
(Ồ, mẹ e là không. Con phải về nhà trước 10 giờ tối. Chúng ta sẽ đến thăm ông bà vào sáng sớm chủ nhật)
e. Lan: OK, Mum. I'll be home before 10 p.m. then
(Được rồi mẹ. Con sẽ về nhà trước 10 giờ tối.)
Bài hoàn chỉnh
(c) Lan: Mum, Can I go to my friend's birthday party this Saturday evening?
(b) Lan's mother: Certainly. Whose birthday is it?
(a) Lan: It's Mai's birthday, Mum. Is it OK if I stay the night at her house after the party?
(d) Lan's mother: Oh, I'm afraid not. You must come back home before 10 pm. We're going to visit your grandparents early on Sunday morning.
(e) Lan: OK, Mum. I'll be home before 10 p.m. then
Tạm dịch
(c) Lan: Mẹ ơi, con có thể đến dự tiệc sinh nhật của bạn con vào tối thứ bảy này được không?
(b) Mẹ của Lan: Chắc chắn rồi. Hôm nay là sinh nhật của ai?
(a) Lan: Hôm nay là sinh nhật của Mai đó mẹ. Có ổn không nếu con ở lại qua đêm tại nhà cô ấy sau bữa tiệc?
(d) Mẹ Lan: Ồ, mẹ e là không. Con phải về nhà trước 10 giờ tối. Chúng ta sẽ đến thăm ông bà của con vào sáng sớm Chủ nhật.
(e) Lan: Được rồi mẹ. Con sẽ về nhà trước 10 giờ tối.
Chọn D