Đề bài

Choose the best arrangement of utterances or sentences to make a meaningful exchange in each of the following questions.

Câu 1

a. Sophie: That's awesome! Have you found any teachers yet?

b. Oliver: Exactly! I can schedule lessons whenever I'm free.

c. Oliver: I'm considering taking lessons from someone online.

d. Sophie: That sounds good! Online courses offer great flexibility.

e. Oliver: I want to learn how to play the guitar this year.

    A.

    c – a – e – d – b 

    B.

    e – d – b – a – c

    C.

    c – d – b – a – e

    D.

    e – a – c – d – b

Đáp án: D

Phương pháp giải

*Nghĩa của các câu

a. Sophie: That's awesome! Have you found any teachers yet?

(Sophie: Thật tuyệt vời! Bạn đã tìm được giáo viên nào chưa?)

b. Oliver: Exactly! I can schedule lessons whenever I'm free.

(Oliver: Chính xác! Tôi có thể sắp xếp lịch học bất cứ khi nào tôi rảnh.)

c. Oliver: I'm considering taking lessons from someone online.

(Oliver: Tôi đang cân nhắc việc học trực tuyến từ ai đó.)

d. Sophie: That sounds good! Online courses offer great flexibility.

(Sophie: Nghe hay đấy! Các khóa học trực tuyến mang lại sự linh hoạt tuyệt vời.)

e. Oliver: I want to learn how to play the guitar this year.

(Oliver: Tôi muốn học chơi ghi-ta trong năm nay.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Bài hoàn chỉnh

(e) Oliver: I want to learn how to play the guitar this year.

(a) Sophie: That's awesome! Have you found any teachers yet?

(c) Oliver: I'm considering taking lessons from someone online.

(d) Sophie: That sounds good! Online courses offer great flexibility.

(b) Oliver: Exactly! I can schedule lessons whenever I'm free.

Tạm dịch

(e) Oliver: Năm nay tôi muốn học chơi ghi-ta.

(a) Sophie: Thật tuyệt vời! Bạn đã tìm được giáo viên nào chưa?

(c) Oliver: Tôi đang cân nhắc việc học trực tuyến từ ai đó.

(d) Sophie: Nghe hay đấy! Các khóa học trực tuyến mang lại sự linh hoạt tuyệt vời.

(b) Oliver: Chính xác! Tôi có thể sắp xếp lịch học bất cứ khi nào tôi rảnh.

Chọn D

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2

a. Peter: That sounds like a lot of fun! What games do you want to play?

b. Kevin: I was thinking of a mix of board games and card games for everyone.

c. Kevin: How about playing some games at my house tonight?

    A.

    c – a – b

    B.

    c – b – a

    C.

    b – a – c 

    D.

    b – c – a

Đáp án: A

Phương pháp giải

*Nghĩa của các câu

a. Peter: That sounds like a lot of fun! What games do you want to play?

(Peter: Nghe có vẻ thú vị đấy! Bạn muốn chơi trò chơi gì?)

b. Kevin: I was thinking of a mix of board games and card games for everyone.

(Kevin: Tôi đang nghĩ đến việc kết hợp trò chơi board game và trò chơi bài cho mọi người.)

c. Kevin: How about playing some games at my house tonight?

(Kevin: Tối nay chơi vài trò chơi ở nhà tôi nhé?)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Bài hoàn chỉnh

(c) Kevin: How about playing some games at my house tonight?

(a) Peter: That sounds like a lot of fun! What games do you want to play?

(b) Kevin: I was thinking of a mix of board games and card games for everyone.

Tạm dịch

(c) Kevin: Tối nay chơi vài trò chơi ở nhà tôi nhé?

(a) Peter: Nghe có vẻ thú vị đấy! Bạn muốn chơi trò chơi gì?

(b) Kevin: Tôi đang nghĩ đến việc kết hợp trò chơi board game và trò chơi bài cho mọi người.

Chọn A


Câu 3

a. Ben: That's amazing! What will you be studying?

b. Alice: I want to work in conservation and sustainability efforts.

c. Alice: I just got accepted into a graduate program!

d. Alice: I'll be focusing on environmental science.

e. Ben: Sounds interesting! What do you hope to do with that degree?

    A.

    b – a – c – e – d 

    B.

    c – a – d – e – b

    C.

    b – e – d – a – c

    D.

    c – e – b – a – d

Đáp án: B

Phương pháp giải

*Nghĩa của các câu

a. Ben: That's amazing! What will you be studying?

(Ben: Thật tuyệt vời! Bạn sẽ học gì?)

b. Alice: I want to work in conservation and sustainability efforts.

(Alice: Tôi muốn làm việc trong nỗ lực bảo tồn và phát triển bền vững.)

c. Alice: I just got accepted into a graduate program!

(Alice: Tôi vừa được nhận vào một chương trình sau đại học!)

d. Alice: I'll be focusing on environmental science.

(Alice: Tôi sẽ tập trung vào khoa học môi trường.)

e. Ben: Sounds interesting! What do you hope to do with that degree?

(Ben: Nghe thú vị đấy! Bạn hy vọng làm được gì với tấm bằng đó?)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Bài hoàn chỉnh

(c) Alice: I just got accepted into a graduate program!

(a) Ben: That's amazing! What will you be studying?

(d) Alice: I'll be focusing on environmental science.

(e) Ben: Sounds interesting! What do you hope to do with that degree?

(b) Alice: I want to work in conservation and sustainability efforts.

Tạm dịch

(c) Alice: Tôi vừa được nhận vào một chương trình sau đại học!

(a) Ben: Thật tuyệt vời! Bạn sẽ học gì?

(d) Alice: Tôi sẽ tập trung vào khoa học môi trường.

(e) Ben: Nghe thú vị đấy! Bạn hy vọng làm được gì với tấm bằng đó?

(b) Alice: Tôi muốn làm việc trong nỗ lực bảo tồn và phát triển bền vững.

Chọn B


Câu 4

a. Ha: You look excited, Laura. What's up?

d. Laura: Well, my brother's going out on his first date this weekend.

c. Ha: I see ... But why are you so excited?

b. Laura: It was me that introduced him to his date.

e. Ha: Wow! How did you do that?

    A.

    a – d – c – b – e

    B.

    a – b – c – d – e

    C.

    a – d – e – b – c

    D.

    a – b – e – d – c

Đáp án: A

Phương pháp giải

*Nghĩa của các câu

a. Ha: You look excited, Laura. What's up?

(Hà: Trông bạn có vẻ phấn khích đấy, Laura. Có chuyện gì vậy?)

d. Laura: Well, my brother's going out on his first date this weekend.

(Laura: À, anh trai tôi sẽ đi hẹn hò đầu tiên vào cuối tuần này.)

c. Ha: I see ... But why are you so excited?

(Hà: Tôi hiểu rồi... Nhưng sao bạn lại hào hứng thế?)

b. Laura: It was me that introduced him to his date.

(Laura: Chính tôi đã giới thiệu cho anh ấy cuộc hẹn hò của anh ấy.)

e. Ha: Wow! How did you do that?

(Hà: Chà! Bạn đã làm điều đó như thế nào?)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Bài hoàn chỉnh

(a) Ha: You look excited, Laura. What's up?

(d) Laura: Well, my brother's going out on his first date this weekend.

(c) Ha: I see ... But why are you so excited?

(b) Laura: It was me that introduced him to his date.

(e) Ha: Wow! How did you do that?

Tạm dịch

(a) Hà: Trông bạn có vẻ phấn khích đấy, Laura. Có chuyện gì vậy?

(d) Laura: À, anh trai tôi sẽ đi hẹn hò đầu tiên vào cuối tuần này.

(c) Hà: Tôi hiểu rồi... Nhưng sao bạn lại hào hứng thế?

(b) Laura: Chính tôi đã giới thiệu cho anh ấy cuộc hẹn hò của anh ấy.

(e) Hà: Chà! Bạn đã làm điều đó như thế nào?

Chọn A