Đề bài

Xét hàm số \(y = {x^3} - 4{x^2} + 5\).

a) Tìm \(y'\).

b) Tìm đạo hàm của hàm số \(y'\).

Phương pháp giải

Dựa vào kiến thức đã học của đạo hàm để tính.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) \(y' = 3{x^2} - 8x\).

b) Đạo hàm của hàm số y’ là: \(\left( {y'} \right)' = \left( {3{x^2} - 8x} \right)' = 6x - 8\).

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Hàm số \(y = \frac{1}{{x + 1}}\) có đạo hàm cấp hai tại \(x = 1\) là

A. \(y''\left( 1 \right) = \frac{1}{2}\).      

B. \(y''\left( 1 \right) =  - \frac{1}{4}\).         

C. \(y''\left( 1 \right) = 4\).                           

D. \(y''\left( 1 \right) = \frac{1}{4}\).

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:

a) \(y = {x^3} - 4{x^2} + 2x - 3\);

b) \(y = {x^2}{e^x}\).

Xem lời giải >>
Bài 3 :

 Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:

a) \(y = {x^2} - x\);

b) \(y = \cos x\).

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian \(t\) là \(s\left( t \right) = 4,9{t^2}\), trong đó \(s\) tính bằng mét và \(t\) tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc \(t = 3\).

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:

a) \(y = 2{x^4} - 5{x^2} + 3\);

b) \(y = x{e^x}\).

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:

a) \(y = x{e^{2x}};\)                                  

b) \(y = \ln \left( {2x + 3} \right).\)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^2}{e^x}.\) Tính \(f''\left( 0 \right).\)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:

a) \(y = \ln \left( {x + 1} \right);\)              

b) \(y = \tan 2x.\)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho hàm số \(P\left( x \right) = a{x^2} + bx + 3\) (a, b là hằng số). Tìm a, b biết \(P'\left( 1 \right) = 0\) và \(P''\left( 1 \right) =  - 2.\)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = 2{\sin ^2}\left( {x + \frac{\pi }{4}} \right).\) Chứng minh rằng \(\left| {f''\left( x \right)} \right| \le 4\) với mọi x.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho hàm số \(f(x) = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\). Tính \(f''(0)\).

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho hàm số \(f(x)\) thoả mãn \(f(1) = 2\) và \(f'(x) = {x^2}f(x)\) với mọi \(x\). Tính \(f''(1)\).

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Nếu \(f(x) = {\sin ^2}x + x{e^{2x}}\) thì \(f''(0)\) bằng

A. 4.                    

B. 5.                   

C. 6. 

D. 0.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số \(y = \sin 3x\).

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tìm đạo hàm cấp hai của mỗi hàm số sau:

a) \(y = \frac{1}{{2x + 3}}\)

b) \(y = {\log _3}x\)

c) \(y = {2^x}\)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tìm đạo hàm cấp hai của mỗi hàm số sau:

a) \(y = 3{x^2} - 4x + 5\) tại điểm \({x_0} =  - 2\)

b) \(y = {\log _3}(2x + 1)\) tại điểm \({x_0} = 3\)

c) \(y = {e^{4x + 3}}\) tại điểm \({x_0} = 1\)

d) \(y = \sin \left( {2x + \frac{\pi }{3}} \right)\) tại điểm \({x_0} = \frac{\pi }{6}\)

e) \(y = \cos \left( {3x - \frac{\pi }{6}} \right)\) tại điểm \({x_0} = 0\).

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Một vật rơi tự do theo phương thẳng đứng có phương trình \(s = \frac{1}{2}g{t^2}\), trong đó g là gia tốc rơi tự do, \(g \approx 9,8m/{s^2}\).

a) Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm \({t_0} = 2(s)\).

b) Tính gia tốc tức thời của vật tại thời điểm \({t_0} = 2(s)\).

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Tính đạo hàm cấp hai của mỗi hàm số sau:

a) \(y = 2{x^4} - 3{x^3} + 5{x^2}\)

b) \(y = \frac{2}{{3 - x}}\)

c) \(y = \sin 2x\cos x\)

d) \(y = {e^{ - 2x + 3}}\)

e) \(y = \ln (x + 1)\)

f) \(y = \ln ({e^x} + 1)\)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:

a) \(y = x\sin 2x\);

b) \(y = {\cos ^2}x\);

c) \(y = {x^4} - 3{x^3} + {x^2} - 1\).

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Một chất điểm chuyển động thẳng có phương trình \(s = 100 + 2t - {t^2}\) trong đó thời gian được tính bằng giây và s được tính bằng mét.

a) Tại thời điểm nào chất điểm có vận tốc bằng 0?

b) Tìm vận tốc và gia tốc của chất điểm tại thời điểm \(t = 3s\).

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(s\left( t \right) =  - 2{t^3} + 75t + 3\), trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giây. Tính vận tốc và gia tốc của chuyển động tại thời điểm \(t = 3\).

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\) có đạo hàm cấp hai tại \(x = 1\) là

A. \(y''\left( 1 \right) = \frac{1}{4}\)

B. \(y''\left( 1 \right) =  - \frac{1}{4}\)

C. \(y''\left( 1 \right) = \frac{1}{2}\)

D. \(y''\left( 1 \right) =  - \frac{1}{2}\)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Cho hai hàm số \(f\left( x \right) = 3{x^3} - 3{x^2} + 6x - 1\) và \(g\left( x \right) = {x^3} + {x^2} - 2\). Bất phương trình \(f''\left( x \right) - f'\left( x \right) + g'\left( x \right) - 8 \ge 0\) có tập nghiệm là

A. \(\left( {1;\frac{{10}}{3}} \right)\)

B. \(\left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {\frac{{10}}{3}; + \infty } \right)\)

C. \(\left[ {1;\frac{{10}}{3}} \right]\)

D. \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {\frac{{10}}{3}; + \infty } \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Vị trí chuyển động của một vật trên đường thẳng được biểu diễn bởi công thức \(s\left( t \right) = 3{t^3} + 5t + 2\), trong đó t là thời gian tính bằng giây và s tính bằng mét. Tính vận tốc và gia tốc của vật đó khi \(t = 1\).

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:

a) \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 2}}\);

b) \(y = \sqrt {3x + 2} \);

c) \(y = x.{e^{2x}}\).

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Gia tốc tức thời của chuyển động \(s = f\left( t \right)\) tại thời điểm \({t_0}\) là:

A. \(f\left( {{t_0}} \right).\)

B. \(f''\left( {{t_0}} \right).\)

C. \(f'\left( {{t_0}} \right).\)

D. \( - f'\left( {{t_0}} \right).\)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {e^{ - x}}.\) Khi đó, \(f''\left( x \right)\) bằng:

A. \({e^{ - x}}.\)

B. \( - {e^{ - x}}.\)

C. \( - {e^x}.\)

D. \({e^x}.\)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \ln \left( {3x} \right).\) Khi đó, \(f''\left( x \right)\) bằng:

A. \( - \frac{1}{{9{x^2}}}.\)

B. \( - \frac{1}{{{x^2}}}.\)

C. \(\frac{3}{{{x^2}}}.\)

D. \( - \frac{3}{{{x^2}}}.\)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{x}.\) Khi đó, \(f''\left( 1 \right)\) bằng:

A. \(1.\)

B. \( - 2.\)

C. \(2.\)

D. \( - 1.\)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Tìm đạo hàm cấp hai mỗi hàm số sau:

a) \(f\left( x \right) = \frac{1}{{3x + 5}};\)

b) \(g\left( x \right) = {2^{x + 3{x^2}}}.\)

Xem lời giải >>