Đề bài

Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:

a) \(y = 2{x^4} - 5{x^2} + 3\);

b) \(y = x{e^x}\).

Phương pháp giải

Tính \(y'\), sau đó tính y''.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) \(y' = 2.4{{\rm{x}}^3} - 5.2{\rm{x}} + 0 = 8{{\rm{x}}^3} - 10{\rm{x}} \Rightarrow y'' = 8.3{{\rm{x}}^2} - 10.1 = 24{{\rm{x}}^2} - 10\).

b) \(y' = {\left( x \right)^\prime }.{e^x} + x.{\left( {{e^x}} \right)^\prime } = {e^x} + x{e^x} = {e^x}\left( {x + 1} \right)\)

\( \Rightarrow y'' = {\left( {{e^x}} \right)^\prime }.\left( {x + 1} \right) + {e^x}.{\left( {x + 1} \right)^\prime } = {e^x}\left( {x + 1} \right) + {e^x} = {e^x}\left( {x + 2} \right)\)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Hàm số \(y = \frac{1}{{x + 1}}\) có đạo hàm cấp hai tại \(x = 1\) là

A. \(y''\left( 1 \right) = \frac{1}{2}\).      

B. \(y''\left( 1 \right) =  - \frac{1}{4}\).         

C. \(y''\left( 1 \right) = 4\).                           

D. \(y''\left( 1 \right) = \frac{1}{4}\).

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:

a) \(y = {x^3} - 4{x^2} + 2x - 3\);

b) \(y = {x^2}{e^x}\).

Xem lời giải >>
Bài 3 :

 Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:

a) \(y = {x^2} - x\);

b) \(y = \cos x\).

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian \(t\) là \(s\left( t \right) = 4,9{t^2}\), trong đó \(s\) tính bằng mét và \(t\) tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc \(t = 3\).

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:

a) \(y = x{e^{2x}};\)                                  

b) \(y = \ln \left( {2x + 3} \right).\)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^2}{e^x}.\) Tính \(f''\left( 0 \right).\)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:

a) \(y = \ln \left( {x + 1} \right);\)              

b) \(y = \tan 2x.\)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho hàm số \(P\left( x \right) = a{x^2} + bx + 3\) (a, b là hằng số). Tìm a, b biết \(P'\left( 1 \right) = 0\) và \(P''\left( 1 \right) =  - 2.\)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = 2{\sin ^2}\left( {x + \frac{\pi }{4}} \right).\) Chứng minh rằng \(\left| {f''\left( x \right)} \right| \le 4\) với mọi x.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho hàm số \(f(x) = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\). Tính \(f''(0)\).

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho hàm số \(f(x)\) thoả mãn \(f(1) = 2\) và \(f'(x) = {x^2}f(x)\) với mọi \(x\). Tính \(f''(1)\).

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Nếu \(f(x) = {\sin ^2}x + x{e^{2x}}\) thì \(f''(0)\) bằng

A. 4.                    

B. 5.                   

C. 6. 

D. 0.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số \(y = \sin 3x\).

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Xét hàm số \(y = {x^3} - 4{x^2} + 5\).

a) Tìm \(y'\).

b) Tìm đạo hàm của hàm số \(y'\).

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tìm đạo hàm cấp hai của mỗi hàm số sau:

a) \(y = \frac{1}{{2x + 3}}\)

b) \(y = {\log _3}x\)

c) \(y = {2^x}\)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tìm đạo hàm cấp hai của mỗi hàm số sau:

a) \(y = 3{x^2} - 4x + 5\) tại điểm \({x_0} =  - 2\)

b) \(y = {\log _3}(2x + 1)\) tại điểm \({x_0} = 3\)

c) \(y = {e^{4x + 3}}\) tại điểm \({x_0} = 1\)

d) \(y = \sin \left( {2x + \frac{\pi }{3}} \right)\) tại điểm \({x_0} = \frac{\pi }{6}\)

e) \(y = \cos \left( {3x - \frac{\pi }{6}} \right)\) tại điểm \({x_0} = 0\).

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Một vật rơi tự do theo phương thẳng đứng có phương trình \(s = \frac{1}{2}g{t^2}\), trong đó g là gia tốc rơi tự do, \(g \approx 9,8m/{s^2}\).

a) Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm \({t_0} = 2(s)\).

b) Tính gia tốc tức thời của vật tại thời điểm \({t_0} = 2(s)\).

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Tính đạo hàm cấp hai của mỗi hàm số sau:

a) \(y = 2{x^4} - 3{x^3} + 5{x^2}\)

b) \(y = \frac{2}{{3 - x}}\)

c) \(y = \sin 2x\cos x\)

d) \(y = {e^{ - 2x + 3}}\)

e) \(y = \ln (x + 1)\)

f) \(y = \ln ({e^x} + 1)\)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:

a) \(y = x\sin 2x\);

b) \(y = {\cos ^2}x\);

c) \(y = {x^4} - 3{x^3} + {x^2} - 1\).

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Một chất điểm chuyển động thẳng có phương trình \(s = 100 + 2t - {t^2}\) trong đó thời gian được tính bằng giây và s được tính bằng mét.

a) Tại thời điểm nào chất điểm có vận tốc bằng 0?

b) Tìm vận tốc và gia tốc của chất điểm tại thời điểm \(t = 3s\).

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(s\left( t \right) =  - 2{t^3} + 75t + 3\), trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giây. Tính vận tốc và gia tốc của chuyển động tại thời điểm \(t = 3\).

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\) có đạo hàm cấp hai tại \(x = 1\) là

A. \(y''\left( 1 \right) = \frac{1}{4}\)

B. \(y''\left( 1 \right) =  - \frac{1}{4}\)

C. \(y''\left( 1 \right) = \frac{1}{2}\)

D. \(y''\left( 1 \right) =  - \frac{1}{2}\)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Cho hai hàm số \(f\left( x \right) = 3{x^3} - 3{x^2} + 6x - 1\) và \(g\left( x \right) = {x^3} + {x^2} - 2\). Bất phương trình \(f''\left( x \right) - f'\left( x \right) + g'\left( x \right) - 8 \ge 0\) có tập nghiệm là

A. \(\left( {1;\frac{{10}}{3}} \right)\)

B. \(\left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {\frac{{10}}{3}; + \infty } \right)\)

C. \(\left[ {1;\frac{{10}}{3}} \right]\)

D. \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {\frac{{10}}{3}; + \infty } \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Vị trí chuyển động của một vật trên đường thẳng được biểu diễn bởi công thức \(s\left( t \right) = 3{t^3} + 5t + 2\), trong đó t là thời gian tính bằng giây và s tính bằng mét. Tính vận tốc và gia tốc của vật đó khi \(t = 1\).

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:

a) \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 2}}\);

b) \(y = \sqrt {3x + 2} \);

c) \(y = x.{e^{2x}}\).

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Gia tốc tức thời của chuyển động \(s = f\left( t \right)\) tại thời điểm \({t_0}\) là:

A. \(f\left( {{t_0}} \right).\)

B. \(f''\left( {{t_0}} \right).\)

C. \(f'\left( {{t_0}} \right).\)

D. \( - f'\left( {{t_0}} \right).\)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {e^{ - x}}.\) Khi đó, \(f''\left( x \right)\) bằng:

A. \({e^{ - x}}.\)

B. \( - {e^{ - x}}.\)

C. \( - {e^x}.\)

D. \({e^x}.\)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \ln \left( {3x} \right).\) Khi đó, \(f''\left( x \right)\) bằng:

A. \( - \frac{1}{{9{x^2}}}.\)

B. \( - \frac{1}{{{x^2}}}.\)

C. \(\frac{3}{{{x^2}}}.\)

D. \( - \frac{3}{{{x^2}}}.\)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{x}.\) Khi đó, \(f''\left( 1 \right)\) bằng:

A. \(1.\)

B. \( - 2.\)

C. \(2.\)

D. \( - 1.\)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Tìm đạo hàm cấp hai mỗi hàm số sau:

a) \(f\left( x \right) = \frac{1}{{3x + 5}};\)

b) \(g\left( x \right) = {2^{x + 3{x^2}}}.\)

Xem lời giải >>