Cho hàm số f(x)=23x+2
a) Hàm số f(x) là hàm hợp của hàm số nào?
b) Tìm đạo hàm của f(x).
Dựa vào quy tắc đạo hàm và quy tắc hàm hợp để tính.
a) Hàm số f(x) là hàm hợp của hàm số y=ax.
b) f′(x)=(23x+2)′=(3x+2)′.23x+2.ln2=3.23x+2.ln2.
Các bài tập cùng chuyên đề
Tinh đạo hàm của các hàm số sau:
a) y=tan(ex+1);
b) y=√sin3x;
c) y=cot(1−2x).
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y=(2x3+3)2;
b) y=cos3x;
c) y=log2(x2+2).
Cho hàm số u=sinx và hàm số y=u2.
a) Tính y theo x.
b) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′x.
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y=(2x−3)10;
b) y=√1−x2.
Cho các hàm số y=u2 và u=x2+1.
a) Viết công thức của hàm hợp y=(u(x))2 theo biến x.
b) Tính và so sánh: y′(x) và y′(u).u′(x).
a) Gọi g(x) có đạo hàm của hàm số y=sin(2x+π4). Tìm g(x).
b) Tính đạo hàm của hàm số y=g(x).
Cho hàm số f(x)=√4+3u(x) với u(1)=7,u′(1)=10. Khi đó f′(1) bằng
A. 1.
B. 6 .
C. 3 .
D. -3 .
Cho hàm số f(x)=√3x+1. Đặt g(x)=f(1)+4(x2−1)f′(1). Tính g(2).
Tính đạo hàm của mỗi hàm số sau:
a) y=e3x+1
b) y=log3(2x−3)
Hàm số y=log2(3x+1) là hàm hợp của hai hàm số nào?
Cho hàm số y=f(u)=sinu;u=g(x)=x2
a) Bằng cách thay u bởi x2 trong biểu thức sinu, hãy biểu thị giá trị của y theo biến số x.
b) Xác định hàm số y=f(g(x)).
Cho u=u(x),v=v(x),w=w(x) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Chứng minh rằng (u.v.w)′=u′.v.w+u.v′.w+u.v.w′.
Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:
a) y=sin3x+sin2x.
b) y=log2(2x+1)+3−2x+1.
Đạo hàm của hàm số y=sin22x là
Hàm số f(x)=e√x2+4 có đạo hàm tại x=1 bằng
A. f′(1)=e√5
B. f′(1)=2e√5
C. f′(1)=e√5√5
D. f′(1)=e√52√5
Hàm số y=ln(cosx) có đạo hàm là
A. 1cosx
B. −tanx
C. tanx
D. cotx
Hàm số y=3x2+1 có đạo hàm là
A. (x2+1)3x2
B. (x2+1)3x2+1ln3
C. 2x3x2+1ln3
D. 3x2+1
Tính đạo hàm của các hàm số sau biết f và g là các hàm số có đạo hàm trên R:
a) y=f(x3);
b) y=√f2(x)+g2(x).
Cho hàm số f(x)=√2x2−2x+1. Đạo hàm của hàm số tại x = 1 là
Cho hàm số f=cos3x. Khi đó, f′(x) bằng:
A. sin3x.
B. −sin3x.
C. −3sin3x.
D. 3sin3x.
Cho hàm số f(x)=sin(x2). Khi đó, f′(x) bằng:
A. 2xcos(x2).
B. cos(x2).
C. x2cos(x2).
D. 2xcos(2x).
Cho hàm số f(x)=e2x. Khi đó, f′(x) bằng:
A. e2x.
B. 2ex.
C. 2xe2x.
D. 2e2x.
Cho hàm số f(x)=ln(3x). Khi đó, f′(x) bằng:
A. 13x.
B. 1x.
C. 3x.
D. −1x.
Tính đạo hàm của mỗi hàm số sau tại điểm x0=2:
a) f(x)=ex2+2x;
b) g(x)=3x2x;
c) h(x)=2x.3x+2;
d) k(x)=log3(x2−x).
Tính đạo hàm của mỗi hàm số sau:
a) f(x)=2cos(√x);
b) g(x)=tan(x2);
c) h(x)=cos2(3x)−sin2(3x);
d) k(x)=sin2(x)+ex.√x.
Cho hàm số f(x)=23x−6. Giải phương trình f′(x)=3ln2.
Cho hàm số f(x)=sinax. Khi đó, f′(x) bằng:
A. cosax.
B. −cosax.
C. acosax.
D. acosx.
Cho hàm số f(x)=cotax. Khi đó, f′(x) bằng:
A. −asin2ax.
B. asin2ax.
C. 1sin2ax.
D. −1sin2ax.
Cho hàm số f(x)=loga(bx). Khi đó, f′(x) bằng:
A. 1bx.
B. 1ax.
C. 1xlna.
D. 1xlnb.
Tính đạo hàm của mỗi hàm số sau:
a) y=(2x2+1)3;
b) y=sin3xcos2x−sin2xcos3x;
c) y=tanx+tan2x1−tanxtan2x;
d) y=e3x+12x−1.